Cho ln x= 2. Tính giá trị của biểu thức T = a ln e x - ln e 2 x + ln 3 . log 3 e x 2
A. T = 21
B . T =12
C . T = 13
D. T =7
Tính các nguyên hàm.
a)\(\int\dfrac{2dx}{x^2-5x}=A\ln\left|x\right|+B\ln\left|x-5\right|+C\) . Tìm 2A-3B.
b)\(\int\dfrac{x^3-1}{x+1}\)dx=\(Ax^3-Bx^2+x+E\ln\left|x+1\right|+C\).Tính A-B+E
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Tính giá trị bằng số của biểu thức ln(1/e)
A. 1 B. -1
C. 1/e D. -1/e
Tính giá trị bằng số của biểu thức ln(1/e)
A. 1 B. -1
C. 1/e D. -1/e
Tính giá trị của biểu thức P = ln ( 2 cos 1 0 ) . ln ( 2 cos 2 0 ) . ln ( 2 cos 3 0 ) . . . ln ( 2 cos 89 0 ) với tích đã cho bao gồm 89 thừa số có dạng ln ( 2 cos a 0 ) với 1 ≤ a ≤ 89 và a ∈ Z
A. P = -1
B. P = 0
C. P = 1
D. P = 2 89 89 !
Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Hàm số y = ln( x 2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 B. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2
Hàm số y = ln( x 2 - 2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 B. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2