nCu=0.21 nMg=a,nFe=b
24a+56b=9.2
a*(64-24)+(0.21-a)*(064-56)=15.68-9.2 nên a=0.15 b=0.1
%fe=60.8%
Đáp án A
nCu=0.21 nMg=a,nFe=b
24a+56b=9.2
a*(64-24)+(0.21-a)*(064-56)=15.68-9.2 nên a=0.15 b=0.1
%fe=60.8%
Đáp án A
Cho 21,6 gam hỗn hợp bột gôm Mg và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 77,78%.
B. 22,22%.
C. 51,85%.
D. 48,15%
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,0 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 13,8 gam.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là:
A. 12,0 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 13,8 gam.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là:
A. 12,0g
B. 7,2g
C. 14,4g
D. 13,8g
Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 7,0.
C. 12,4.
D. 6,8.
Cho một mẫu Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn ban đầu
A. 13,0 gam
B. 12,8 gam
C. 1,0 gam
D. 0,2 gam