Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Axit 2-amino-2-metylpentanoic
B. Axit α -aminovaleric
C. Axit ε -aminocaproic
D. Axit 2-aminohexanoic
Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Axit a -aminovaleric.
B. Axit e -aminocaproic.
C. Axit 2-amino-2-metylpentanoic.
D. Axit 2-aminohexanoic.
X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH . Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 2M, thu được 76,2 gam muối. Phân tử khối của X, Y lần lượt có giá trị là
A. 444 và 89
B. 432 và 103
C. 534 và 89
C. 534 và 89
Một α-aminoaxit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng hết với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là
A. glyxyl
B. alanin
C. valin
D. axit glutamic
Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
Hỗn hợp A gồm tripeptit Ala-Gly-X và tetrapeptit Gly-Gly-Ala-X (X là α-aminoaxit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,29 mol hỗn hợp A sau phản ứng thu được 65,632 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 48,69 gam H2O. Mặt khác, cho 1/10 lượng hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m gam muối khan. Tổng khối lượng muối của glyxin và muối của X trong m gam là
A. 13,412.
B. 9,174.
C. 10,632.
D. 9,312.
X là α -amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 223 150 m gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là
A. 103
B. 98
C. 117
D. 75
Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N–[CH3]3–COOH
B. H2N–[CH2]2–COOH
C. H2N–[CH2]4–COOH
D. H2N–CH2–COOH
Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
D. alanin