Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2 = CHCHO
Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO
Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2=CHCHO
Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. C4H9CHO.
Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO
B. C4H9CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO
B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C4H9CHO
Cho 0,1 mol anđehit X t/d với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y pư vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO
B. CH3CH(OH)CHO
C. CH3CHO
D. OHC-CHO
Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe3O4 t/d với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
Cho m gam hh X gồm Fe và Fe3O4 td với dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc, sp khử duy nhất) và còn 0,14m gam kim loại ko tan. Cho toàn bộ lượng kim loại ko tan td hết với dd HCl ( lấy dư 10% so với lượng cần pư) được ddA. Dung dịch A td hết với dd chứa tối đa 0,064 mol KMnO4 đun nóng ( đã axit hóa bằng H2SO4 dư)
a) Viết PTHH của các pư xảy ra
b) Tính giá trị của m và thành phần % khối lượng các chất trong hhX