A = {0; 2; 4; 6; 8}
B = {0; 2; 4; 6; 8}
C = {2; 4; 6; 8}
D = {2; 4; 6; 8}
A = {0; 2; 4; 6; 8}
B = {0; 2; 4; 6; 8}
C = {2; 4; 6; 8}
D = {2; 4; 6; 8}
1.27. Cho bốn tập hợp: A={x thuộc N | x chẵn và x< 10} và B = {x thuộc N | x chẵn và x nhỏ hơn hoặc bằng 10} ,C= {x thuộc N*| x chẵn và x <10} và D ={x thuộc N* |x chẵn và x nhỏ hơn hoặc bằng 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Giúp mình vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) E = {x thuộc N I 2982 < x > 2987 }
b) F = { x thuộc N*I x < 10 và x là số chẵn}
c) G = { x thuộc N*I x _^< 4 }
d) H = x thuộc N*I x _^< 20 }
e) C = { a thuộc N* I a < 6 }
a) Viết tập hợp chẵn nhỏ hơn 10 bằng hai cách :
Liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng
b ) tính số phần tử của tập hợp A biết :
A = { x € N / x : 4 dư 3 và 20 < x_< 99 }
Cho A = {x ∈ N / 24 ⋮ x, 60 ⋮ x và 5 ≤ x ≤ 10}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho A = {x ∈ N / 24 ⋮ x, 60 ⋮ x và 5 ≤ x ≤ 10}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x€ N* | x < 7}
b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}
c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}
d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp và tìm số phần tử mỗi tập hợp sau
a, A=(x thuộc N*/x là số chẵn, x<2020)
b, B=(x thuộc N/x chia hết cho 5 và x có 3 chữ số)
c, C=(x thuộc N/x chia hết cho 7 và x có 3 chữ số)
CÁC BN GIÚP MÌNH VỚI !!!
bằng cách liệt kê:
a/ A={x|x€N,21<x≤25}
b/ B={x|x€N*;x≤3}
c/C={x|x€N;x chẵn và 12<x25}
d/ D={x|x€N* x lẻ và x≤4}