xác định muối tạo thành trong các trường hợp sau;
a, 3,36 lít khí so2 ở đktc tác dụng 150 ml naoh 2M.
b, 6,4 gam so2 tác dụng 50ml naoh 1M.
c, 4,48 lít khí so2 ở đktc tác dụng 100 ml naoh 1M.
d, 2,24 lít so2 ở đktc tác dụng 6 gam naoh
(na=23 o= 16 s=32 h= 1)
Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
Cho V lít hỗn hợp H2S và SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản ứng tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 112 ml
B. 1120 ml
C. 224 ml
D. 2240 ml
Cho V lít hỗn hợp H2S và SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản ứng tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 112 ml
B. 1120 ml
C. 224 ml
D. 2240 ml
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O . Dẫn khí SO 2 thu được ở trên vào 146,6 gam dung dịch, trong đó có hoà tan 0,3 mol NaOH. Hãy xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho V lít S O 2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch B r 2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng B a C l 2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 0,11 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,224 lít.
D. 2,24 lít.
Cho 21,6 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 3,36 lít SO2. Tìm khối lượng muối tạo thành
Cho 30,4 gam hỗn hợp Fe, FeO Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X . Tính khối lượng muối có trong dung dịch X