pika pikacha pikachu pi pikapikcha
pika+pikachu=(pikapika+pipika)
Ònc lịa Pikachu hkôgn btếi
pika pikacha pikachu pi pikapikcha
pika+pikachu=(pikapika+pipika)
Ònc lịa Pikachu hkôgn btếi
Giúp mik với
B1: Cho 26g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 20%
a,Tính thể tích chất khí tạo thành (ở dktc và khối lượng muối tạo thành )
b,Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng cho phản ứng
c,Tính nồng độ %dd thu được sau phản ứng
B2:Cho 12,8g hỗn hợp A gồm Mg và MgO vào tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% , thu được 4,48 lít chất khí(ở dktc)
a,Tính % khối lượng mỗi chất trong A
b, Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% dùng cho phản ứng
c,Tính nồng độ % chất tan cho dung dịch sau phản ứng
cho 6,5 g Zn tác dụng với 100 g dung dịch HCl nồng độ 14,6%
a)tính thể tích khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn
b)tính C% của các chất trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào trong dung dịch HCl7,3%
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối CaCl2 taoh thành sau phản ứng
Cho m(g) đồng (II) oxit tác dụng vừa đủ với 98g dung dịch H2SO4 30%.
a. Tính giá trị của m
b. Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
hòa tan 13g kẽm vào 100mmlit dung dịch hcl,o,5M
a viết pthhh
b tính thể tích khí thoát ra ở đktc
c tính nồng độ mon của dung dịch thu dc sau phản ứng(coi thể tích dung dịch thay đổi k đáng kể so vs dung dịch hcl đã dùng)
câu 1- cho 27,4g Ba vào 400g dung dịch CuSo4 3,2%thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
a- Tính thể tích khí A(đktc)
b- nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
c- tính nồng độ phần trăm của chất tan tong dung dịch C.
mong mọi người giải giùm bài này với ạ!
1) Điện phân 500 ml dung dịch KCl 1M tới khi ở anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch còn lại sau điện phân, thu được a gam kết tủa. Tính a.
2) Điện phân 500 ml dung dịch CuCl2 tới khi khối lượng dung dịch giảm mất 27 gam thì ngưng điện phân. Thổi khí H2S dư vào phần dung dịch còn lại sau điện phân, thu được 9,6 gam kết tủa.
Tính khối lượng catot tăng thêm. Tính nồng độ mol của dung dịch trước khi điện phân. Tính điện lượng tiêu tốn.
Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dung dịch có chứa 1,7 g AgNO3
a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát và viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra
c) Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể
HÓA HỌC 9