`n_{BaCl_2} = (20,8)/(208) = 0,1 (mol)`
PTHH: `BaCl_2 + H_2SO_4 -> BaSO_4 + 2HCl`
Theo PT: `n_{BaSO_4} = n_{BaCl_2} = 0,1 (mol)`
`=> m_{BaSO_4} = 0,1.233 = 23,3 (g)`
`n_{BaCl_2} = (20,8)/(208) = 0,1 (mol)`
PTHH: `BaCl_2 + H_2SO_4 -> BaSO_4 + 2HCl`
Theo PT: `n_{BaSO_4} = n_{BaCl_2} = 0,1 (mol)`
`=> m_{BaSO_4} = 0,1.233 = 23,3 (g)`
Cho 20.8 gam BaCl2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
Cho 19,6 gam dung dịch H2SO4 20% phản ứng đủ với dung dịch BaCl2 12%. Sau phản ứng thu được một kết tủa và một dung dịch. Tính khối lượng dung dịch BaCl2 cần dùng? Tính khối lương kết tủa thu được sau phản ứng
Cho 28 gamdung dịch H2SO4 30% vào 400 gam dung dịch BaCl2 5%. a. Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa tạo thành? b. Tính nồng độ phần trăm của những chất có trong dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa?
Cho 208 gam dung dịch BaCl2 10% phản ứng hết với dung dịch H2SO4 8% thu được một kết tủa và một dung dịch. a) Phương trình hóa học. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng? c) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng? d) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng? Ba = 137, H = 1, S = 32, O = 16, Cl = 35,5
1. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch 200ml BaCl2 dư.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được
b. Tính nồng độ dung dịch dịch BaCl2 đã dùng.
Bài 4. Cho m (gam) hỗn hợp BaCl2 và NaCl vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa.
-Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,66 gam kết tủa.
Tính giá trị m.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H 2 S O 4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) và thấy còn 8,8 gam chất rắn không tan. Lấy phần chất rắn không tan ra thu được 250 ml dung dịch Y.
a. Xác định phần trăm về khối lượng các chất trong X.
b. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với B a C l 2 thu được 69,9 gam kết tủa. Tính nồng độ mol các chất trong Y.
c. Nếu cho 12 gam X vào 300 ml dung dịch A g N O 3 0,8M. Sau một thời gian thu được 28 gam chất rắn Z. Tính khối lượng của Ag có trong Z?
Cho 208 g dung dịch BaCl2 10% vào 200g dung dịch H2SO4
a.Tính gam chất rắn tạo ra
b.Tính gam chắt tan tạo ra
c.Tính C% Axit ban đầu
d.Tính khối lượng dung dịch sao phản ứng khi lọc bỏ kết tủa
): Hòa tan hoàn toàn m gam sắt (III) oxit bằng dd H2SO4 loãng 19,6 % (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dd muối X. Cho toàn bộ lượng X tác dụng hết với dd BaCl2 dư thì thu được 34,95 gam kết tủa. Tính m và khối lượng dd H2SO4
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M