cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn \(\frac{a-b}{a^2+ab}\) +\(\frac{a+b}{a^2-ab}\)=\(\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính B=\(\frac{a^3+2a^2b+3b^2}{2a^3+a^2b+b^3}\)
cho |a| ≠ |b| và ab ≠ 0 thoả mãn \(\frac{a-b}{a^2+ab}\)+\(\frac{a+b}{a^2-ab}\)=\(\frac{3a-b}{a^2-b^2}\)
Tính B=\(\frac{a^3+2a^2b+3b^2}{2a^3+a^2b+b^3}\)
cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn (a−b)/(a^2+ab) + (a+b)/(a^2−ab) = (3a−b)/(a^2−b^2).Tính B=(a^3+2a^2b+3b^2)/(2a^3+a^2b+b^3)
Cho 2 số thực a,b thỏa mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của P=\(\frac{a^2}{b^3-1}-\frac{b}{a^3-1}+\frac{2}{a^2b^2+3}\)
cho các số a;b;c>0 thỏa mãn ab2+bc2+ca2=3.CMR:\(\frac{2a^5+3b^5}{ab}+\frac{2b^5+3c^5}{bc}+\frac{2c^5+3a^5}{ac}\ge15\left(a^3+b^3+c^3-2\right)\)
Cho a;b;c là các số thực không âm thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2>0\)\(.CMR:\)
\(\frac{3a^2-bc}{2a^2+b^2+c^2}+\frac{3b^2-ca}{+2b^2+c^2+a^2}+\frac{3c^2-ab}{2c^2+a^2+b^2}\le\frac{3}{2}\)
Cho số thực dương a, b, c, thỏa mãn a+b+c=3. CMR:
\(\frac{a^2b+a^2}{ab+a+b}\)+\(\frac{b^2c+b^2}{bc+b+c}+\frac{c^2a+c^2}{ac+c+a}\)
Cho biểu thức: A=\(\left(\frac{1}{2a+b}-\frac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\times\)\(\left(\frac{4a+2b}{a^3b+ab}-\frac{2}{a}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị A biết 4a2+b2= 5ab và a>b>0
Cho 2 số thực a,b thoả mãn ab khác 0, a khác 1, b khác 1 và a+b=1 . Tính giá trị của biểu thức :\(P=\frac{a}{b^2-1}-\frac{b}{a^2-1}+\frac{2\left(a+b\right)}{a^2b^2+3}\)