ta có
a\b < c\d
ad<bc
ad + ab < bc+ab
a( d + b) < b( c+a)
a\b< a+c\b+ d (1)
a\b < c\d
ad < bc
ad + cd < bc + cd
d ( a+c) < c( b+ d )
a+c\b+d < c\d (2)
từ (1) và (2) suy ra
a\b < a+c\b+d < c\d
ta có
a\b < c\d
ad<bc
ad + ab < bc+ab
a( d + b) < b( c+a)
a\b< a+c\b+ d (1)
a\b < c\d
ad < bc
ad + cd < bc + cd
d ( a+c) < c( b+ d )
a+c\b+d < c\d (2)
từ (1) và (2) suy ra
a\b < a+c\b+d < c\d
Cho các số hữu tỉ a, b, c, d và b khác 0 thỏa mãn a+b+c+d/a+b-c+d=a-b+c+d/a-b-c+d. CMR c=0
Cho số 2 hữu tỉ a/b và c/d với b > 0 ; d > 0 cmr nếu: a/b < c/d thì a/b < a+c/b+d < c/d.
Cho 2 số hữu tỉ a/b và c/d và b,a>0 trong đó a/b<c/d CMR : a) ad<bd ; b) a/b<a+c/b+c<c/d
cho hai số hữu tỉ a/b và c/d(b>0;d>0)
CMR: nếu a/b<c/d thì a/b<a+c/b+d<c/d
Bài 6. Cho hai số hữu tỷ a/b và c/d, trong đó a/b < c/d. Chứng minh:
a. a/d < b/c
b. a/b < a + c/b + d<c/d
Câu 1 :Cho tỉ lệ thức a/b=c/d với b,c,d khác 0và c khác -d
Cmr: a+b/b=c+d/d
Câu 2: cho tỉ lệ thức a/b=c/d với b,c,d khác 0 và a khác -b,c khác -d.
Cmr: a/a+b=c/c+d
Câu 3: cho a+b/a-b=c+d/c-d(a,b,c,d khác 0 và a khác b, c khác âm dương c)
Cmr a/b=c/d
Câu 4: cho tỉ lệ thức a/b=c/d với a,b,c,d khác 0
Cmr ac/bd=a^2+c^2 /b^2+d^2
Câu 5: cho tỉ lệ thức a/b=c/d với a,b,c,d khác 0 và c khác d
Cmr: (a-b)^2/(c-d)^2=ab/cd
Câu 6: cho tỉ lệ thức a/b=c/d với a,b,c,d khác 0 và khác-d
Cmr: (a+b)^2014/(c+d)^2014=a^2014+b^2014/c^1014+d^2014
Câu 7:cho a/c=c/d với a,b,c khác 0
Cmr a/b=a^2+c^2/b^2+d^2
Câu 8: cho a/c=c/d với a,b,c khác 0
Cmr b-a/a=b^2-a^2/a^2+c^2
Câu 9:cho tỉ lệ thức a/b=c/d với a,b,c,d khác 0 và a khác âm dương 5/3b; khác âm dương 5/3d khác 0
Cmr: các tỉ lệ thức sau: 3a+5b/3a-5b=3c+5d/3c-5d
Câu 10: cho tỉ lệ thức a/b=c/d với a,b,c,d khác 0
Cmr: 7a^2+5ac/7b^2-5ac=7a^2+5bd/7b^2-5bd
Cho 2 số hữu tỉ a/b và c/d(b>0;d>0) CMR:Nếu a/b<c/d thi a/b<a+c/b+d<c/d
Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d (a,b,c,d thuộc z; b>0, d>0), trong đó a/b<c/d. Chứng minh rằng
a)a/d < b/c
b)a/b<a+c/b+d<c/d
Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d (a,b,c,d thuộc z; b>0, d>0), trong đó a/b<c/d. Chứng minh rằng
a)a/d < b/c
b)a/b<a+c/b+d<c/d