Cho 2 đa thức:
\(A\left(x\right)=-5x^3+3x^4+\frac{5}{7}-8x^2-10x\)
\(B\left(x\right)=-2x^4-\frac{2}{7}+7x^2+8x^3+6x\)
1) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
2) Tính \(A\left(x\right)+B\left(x\right)\)và \(A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
Cho đa thức: P(x) = \(-5^3\) - \(\dfrac{1}{3}\) + \(8x^4+x^2\) và \(Q\left(x\right)\) = \(x^2-5x-2x^3+x^4-\dfrac{2}{3}\).
Hãy tính \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)\) và \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)\)
1. Cho biểu thức \(A=\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}+3}\)
a) Tính giá trị của A tại \(x=\frac{1}{4}\)
b) Tính giá trị của x để A = -1
c) Tính giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
2. a) Tìm x biết: \(\sqrt{7-x}=x-1\)
b) Tính tổng \(M=1+\left(-2\right)+\left(-2\right)^2+...+\left(-2\right)^{2006}\)
c) Cho đa thức: \(f\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3\)
Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 7lx-3l-l4x+8l-l2-3xl
2. Cho hàm số f(x) xác định với mọi x \(\varepsilon\)Q. Cho f(a+b) =f(a.b) với mọi a, b và f(2011) = 11. Tìm f(2012)
3.Cho hàm số f thỏa mãn f(1) =1; f(2) = 3; f(n) +f(n+2) = 2f(n+1) với mọi số nguyên dương n. Tính f(1) + f(2) + f(3)+...+f(30)
4. Tính giá trị của biểu thức \(\left(\frac{3}{4}-81\right)\left(\frac{^{3^2}}{5}-81\right)\left(\frac{3}{6}^3-81\right)...\left(\frac{3}{2014}^{2011}-81\right)\)
5. Đa thức P(x) cộng với đa thức Q(x) = \(x^3-2x^2-1\) được đa thức \(^{x^2}\). Tìm hệ số tự do của P(x)
6. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện \(\frac{2a-b}{a+b}=\frac{b-a+c}{2a-3}=\frac{2}{3}\). Tính \(\frac{\left(5b+4a\right)^5}{\left(5b+4a\right)^2\left(a+3c\right)^3}\)
Cho các đa thức:
\(A\left(x\right)=2x^5-4x^3+x^2-2x+2\)
\(B\left(x\right)=x^5-2x^4+x^2-5x+3\)
\(C\left(x\right)=x^4+4x^3+3x^2-8x+4\frac{3}{16}\)
a) Tính M(x)=A(x)-2B(x)+C(x)
b) Tính giá trị của M(x) khi \(x=-\sqrt{0.25}\)
c) Có giá trị nào của x để M(x)=0
Cho hai đa thức:
\(A\left(x\right)=-4x^5-x^3+4x^2+5x+7+4x^5-6^2\)
\(B\left(x\right)=-3^4-4x^3+10x^2-8x+5x^3-7+8x\)
a, Thu gọn mỗi đa thức trê rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tính \(P\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)\)và \(Q\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
C, Chứng tỏ rằng \(x=-1\)là nghiệm của đa thức \(P\left(x\right)\)
1. Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) \(m\left(x\right)=x^2+7x-8\)
b) \(g\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(16-4x\right)\)
c) \(n\left(x\right)=5x^2+9x+4\)
2. Cho đa thức \(P\left(x\right)=mx-3\). Xác định m biết \(P\left(-1\right)=2\)
3. Cho đa thức \(Q\left(x\right)=-2x^2+mx-7m+3\). Xác định m biết Q(x) có nghiệm là -1.
Cho hai đa thức \(M\left(x\right)=5x^3-x^2-4\) và \(N\left(x\right)=2x^4-2x^2+2x+1\)
a) Tính \(M\left(x\right)+N\left(x\right)\)
b)Tính \(M\left(x\right)-N\left(x\right)\)
c) Tìm đa thức \(p\left(x\right)\),biết \(M\left(x\right)+P\left(x\right)=N\left(x\right)\)
1. Xác định các đa thức sau:
a) Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b với a≠0, biết f(-1) = 1 và f(1) = -1
b) Tam thức bậc hai \(g\left(x\right)=ax^2+bx+c\) với a≠0, biết g(-2) = 9, g(-1) = 2, g(1)=6
2.a) Đa thức f(x) = ax + b (a≠0). Biết f(0) = 0. Chứng minh f(x) = -f(-x) với mọi x
b) Đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a≠0). Biết f(1) = f(-1). Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x.
3. Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp, biết:
a) Đa thức \(f\left(x\right)=\left(2x^3-3x^2+2x+1\right)^{10}\)
b) Đa thức \(g\left(x\right)=\left(3x^2-11x+9\right)^{2011}.\left(5x^4+4x^3+3x^2-12x-1\right)^{2012}\)