nếu 0<a<b<c<d<e<f
(a-b)(c-d)(e-f).x=(b-a)(d-c)(f-e) thì x=...
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và ∫ 1 3 ( x 4 - 8 x ) f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ 1 3 ( x 3 - 2 ) F ( x ) dx .
A. I= 147 2
B. I= 147 3
C. I= - 147 2
D. I= 147.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [2;5], f(2)=9 và f(5)=3. Tính I = ∫ 2 5 f ' ( x ) d x
A. I=6
B. I=12
C. I=-6
D. I=-12
Cho đa thức biến x có dạng f x = x 4 + 2 a x 3 + 4 b x 2 + 8 c x + 16 d a , b , c , d ∈ R thỏa mãn f 4 + i = f - 1 - i = 0 . Khi đó a + b + c + d bằng
A. 34
B. 17 8
C. 17 5
D. 25 8
Cho đa thức \(f\left(x\right)=a.x^2+bx+c\) trong đó a;c;b cho trc.
Nếu \(f\left(x\right)=0\) thì ta có a+b+c+3=....
kq= 3 nhưng cho mìh xin cách giải nha
Cho hàm f(x) liên tục trên R và thỏa mãn ∫ 0 1 x f ( x ) d x = 5 .
Tính I = - 1 4 ∫ 0 π 4 f ( c o s 2 x ) d ( c o s 4 x )
A. I=5
B. I=-5
C. I=4
D. I=-4
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-5;5]. Biết f ( - 2 ) = 3 và f ( 3 ) = 2 , tính I = ∫ - 2 3 f ' ( x ) dx
A. 0
B. -1
C. 1
D. 5
Cho f(x) xác định và liên tục trên ℝ , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I = ∫ 1 2 2 f ' x − x d x .
A. I = 0.
B. I = 1.
C. I = -2.
D I = 2.
Xác định một hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện sau
(i). f(x) có tập xác định là D = R ∖ 4
(ii). lim x → 4 f x = + ∞ lim x → + ∞ f x = 3 và lim x → + ∞ f x = 3
A. f x = 3 x 2 x - 4 2
B. f x = 3 x 2 + 1 x - 4
C. f x = 3 - x 2 x - 4 2
D. f x = x - 3 x 2 x - 4 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 2 ( 2 x + 3 ) f ' ( x ) d x = 15 và 7f(2)-5f(1)=8. Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x
A. I = 7 2
B. I = - 2 7
C. I = 2 7
D. I = - 7 2