Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch KHCO3 0,6M và Ca(HCO3)2 0,5M. Sau các phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 15,34 gam so với dung dịch ban đầu. Lọc tách kết tủa, thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Y cho tới khi vừa có khí thoát ra thì thấy dùng hết 230 ml. Phần trăm khối lượng của Na trong X là
A. 12,27%.
B. 16,77%.
C. 14,38%.
D. 18,29%.
Cho 0,8 mol Ba vào 500 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 56,9.
B. 57,5.
C. 56,7.
D. 55,9.
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 13,7 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch A l 2 S O 4 3 Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 260
B. 185
C. 355
D. 305
Cho m gam Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,96
B. 1,55
C. 1,40
D. 1,62
Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,6
B. 12,8
C. 11,2
D. 8,0
Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 205
B. 160
C. 180
D. 245