\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,4}{0,6}=0,67\) => tạo ra muối KHSO3
PTHH: KOH + SO2 --> KHSO3
0,4------------>0,4
=> mKHSO3 = 0,4.120 = 48 (g)
\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Xét \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,4}{0,6}=0,67\) => tạo ra muối KHSO3
PTHH: KOH + SO2 --> KHSO3
0,4------------>0,4
=> mKHSO3 = 0,4.120 = 48 (g)
Cho 3,36 lít khí SO2 vào
a) 200ml dd NaOH 2 M
b)dd có chứa 4g NaOH
c) 100ml dd KOH 2 M
Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng ơn mỗi trường hợp trên
Cho 10,08 lít SO2 (dkc) vào 150 ml dd NaOH 1M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Tính nồng độ mol CM của chất trong dung dịch sau phản ứng khi cho
1/8,96 lít khí SO2 đkc vào 300ml dung dịch NaOH 1M
2/6,72 lít khí H2S đkc vào 200ml dung dịch NaOH 2M
Hòa tan hoàn toàn 32,8g hh X gồm Mg, Fe, Cu vào 200g đ H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd A và 19,2g chất rắn không tan và 6,72 lít khí
a. Tính %m mỗi chất trong X
b. Tính C% các chất trong dd A
c. Dẫn V lít khí SO2 sinh ra vào 1 lít KOH 1,5M thu dd Y. Cô cạn Y thu m gam rắn. Tính m?
Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau khi phải ứng xảy ra hoàn toàn.
hấp thụ hoàn toàn 8 96 lít so2 vào 300ml đ koh 2m Hỏi sau phản ứng thu được mấy muối B) tính khối lượng muối thu được
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Hoà tan 5,1 gam hh Mg,Al vào dd HCl 2M dư sau phản ứng thu được dd X và 5,6 lít khí (đkc) a. Tính % khối lượng mỗi kim loại b. Tính V dd HCl 2M đã phản ứng ?
Hấp thụ 4,48 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào trong 200ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau phản ứng thu được dung dịch X.
1. Tính khối lượng muối có trong X.
2. Tính nồng độ mol/l các chất trong X.
3. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. tính m
Please, giúp mình với!
mình cảm ơn.