\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\)
\(n_{CuSO4}=n_{FeSO4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(C\%_{ddCuSO4}=\frac{0,2.160}{100}.100\%=32\%\)
\(m_{FeSO4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\)
\(n_{CuSO4}=n_{FeSO4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(C\%_{ddCuSO4}=\frac{0,2.160}{100}.100\%=32\%\)
\(m_{FeSO4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
Câu 3 (1 điểm) Cho 19,5 gam Zn tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HCl
a. Viết PTHH của phản ứng?
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1bar )
c. Tính nồng độ mol dung dịch ZnCl2 thu được ( coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng)
Câu 1: Cho 4 gam sodium hydroxide tác dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch hydrochloric acid ta thu được dung dịch muối.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng?
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch acid đã dùng?
d/ Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
- Coi dung dịch thu được sau phản ứng có thể tích thay đổi không đáng kể?
Giúp em với ạ, em đang cần gấp!
Cho 16,8 gam irontacs dụng hoàn toàn với nitric acid , sau phản ứng thu được muối iron(II) nitrate và khí h2 C)cho muối iron(II) nitrate thu được ở phản ứng trên vào ống nghiệm chứa 300ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol dung dịch NaOH cần dùng
Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 biết trong 3 lít dung dịch có hoà tan hết 300g CuSO4? Biết Cu: 64; S : 32; O : 16
Bài 1: Cho 8,4 gam Iron tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydro chloris acid tạo ra muối iron (II) chloric và khí hydrogen a. Tính thể tích khí hydrogen thoát ra (ở dịch) b. Tính nồng độ mol của dung dịch Acid đã dùng? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứn
cho 24 gam Iron (III) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
a/tính khối lượng của Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3 tạo thành b/ tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng c/ tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết thể tichdung dịch thay đổi không đáng kểĐể pha 300g dung dịch muối CuSO4 10% cần dùng bao nhiêu gam muối và bao nhiêu gam nước?
Cho 100 mL dung dịch AgNO3 vào 50 g dung dịch 1,9% muối chloride của một kim loại M hoá trị II, phản ứng vừa đủ thu được 2,87 g kết tủa AgCl. Biết PTHH của phản ứng là:
MgCl2 + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2AgCl (rắn)
a) Xác định kim loại M.
b) Xác định nồng độ mol của dung dịch AgNO3.
Cho Khối lượng sắt dư vào 200ml dụng dịch HCl sau phản ứng thu đc 9,196lít khí hydro (đkc) và một lượng FECL2 a, viết pthh b,tính khối lượng mặt sắt tham gia phản ứng c, Tính nồng độ mol của HCL đã dùng
Câu 2: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.
C. số gam chất tan có trong 100 gam nước.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.