Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
Ta biết rằng số 6 có 4 ước số nguyên dương là những số 1, 2, 3, 6; Số 4 có 3 ước số nguyên dương là những số 1, 2, 4. Khi đó ta nói rằng 6 có số lượng ước là chẵn; 4 có số lượng ước là lẻ. Yêu cầu: Hãy đếm xem có bao nhiêu số tự nhiên ≤ N mà có số lượng ước là số chẵn. Dữ liệu vào: Từ bàn phím gồm một số nguyên dương duy nhất N (N ≤ 1018). Kết quả: Ghi ra màn hình một số nguyên duy nhất đó là số lượng số nguyên có số ước là chẵn. Ví dụ: INPUT OUTPUT GIẢI THÍCH 6 4 Đó là các số: 2, 3, 5, 6 Ràng buộc: - Có 70% số test tương ứng 40% số điểm của bài N ≤ 5000 - Có 30% số test tương ứng 30% số điểm của bài có 5000 < N ≤ 1018
Yêu cầu:
Viết chương trình nhập vào n(0 < n ≤ 100) số nguyên a1, a2, ... , an. In ra tổng các số tại vị trí lẻ của mảng.
Input Specification
Dòng đầu tiên ghi số nguyên không âm n.
Dòng 2 ghi n số nguyên dương 64 bit cách nhau một dấu cách trống.
Output Specification
Đưa ra tổng của các số tại vị trí lẻ trong mảng.
Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (1<N 10')
- Dòng 1: Tổng các chữ số của N.
- Dòng 2: Số lượng các số nguyên dương, không phải là số nguyên tố nhỏ hơn N
- Dòng 3: Ghi hai số 7 và K cách nhau 1 dấu cách : I10 cho tổng thu K số nguyên liên tiếp bắt đầu từ Z bằng N, trường hợp tồn tại nhiều giá trị Z, thì hiển thị màn hình kết quả có giá trị Z nhỏ nhất
- Dòng 4: Ghi số X là số lượng các chữ số cần dùng để chỉnh chốt quyển sách có N
Ví dụ :nhập vào 15
in ra d1:6
d2:8
d3:1 5
d4:21
Mình cần giúp bài này
Nhập từ bàn phím số nguyên dương N (1N109)
Hiển thị ra màn hình:
+ Dòng 1: ghi số A là tổng các số nguyên chẵn và chia hết cho 3 thuộc đoạn
từ 1 đến N.
+ Dòng 2: ghi số B là ước nguyên dương lớn nhất của N (B N).
+ Dòng 3: ghi số C là số lượng các chữ số của N.
+ Dòng 4: ghi YES nếu N là số nguyên tố, ngược lại hiển thị NO.
Ví dụ:
Nhập vào | Hiển thị |
N = 25 | 4 2 |
Số nguyên dương p𝑝 gọi ước số chung lớn nhất của n𝑛 𝑣à m𝑚 khi m𝑚 𝑣à n𝑛 cùng chia hết cho p𝑝 và p𝑝 là lớn nhất. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương n,m𝑛,𝑚 (n,m≤1000.000.000.000𝑛,𝑚≤1000.000.000.000). Hãy in ra ước số chung lớn nhất của n𝑛 𝑣à m𝑚.
Input:
Hai số nguyên dương n,m𝑛,𝑚,
Output:
In ra ước số chung lớn nhất của chúng
Ví dụ
Input
Copy
54 72
Output
Copy
18
Lưu ý: Viết bằng C++ dùng for hoặc while
Bài 1: Tận cùng khác 0 (6 điểm). Cho một số nguyên dương 𝑁.
Yêu cầu: Tìm chữ số tận cùng khác 0 của giá trị [1,2, … , 𝑁].
Trong đó: kí hiệu [𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑀] là bội chung nhỏ nhất của 𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎𝑀.
Dữ liệu: Đọc từ file TC.INP có cấu trúc:
- Gồm một số dòng, mỗi dòng gồm một số nguyên dương 𝑁 (𝑁 ≤ 106).
Kết quả: Ghi ra file TC.OUT có cấu trúc:
- Với mỗi dòng, in ra kết quả tương ứng với 𝑁
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập (bỏ qua phần này!)
b, nhập số nguyên dương k. tính tổng các số trong mảng LỚN hơn k.
c, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó!.
d, tìm phần tử lớn nhất và số nguyên dương lớn nhất không xuất hiện trong mảng nhưng nhỏ hơn phần tử lớn nhất trong mảng.
e, tìm số xuất hiện nhiều nhất(lặp lại lắm nhất) và số lần xuất hiện của số đó trong mảng.( Nếu tìm được nhiều số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in ra số tìm được đầu tiên ).
f, đếm xem trong mảng có bao nhiêu số thân thiện :)) ( Số thân thiện là số có nhiều hơn 1 chữ số và nó chia hết cho TỔNG các chữ số của nó).
----------làm bằng procedure và function giúp mình kaka------------
<3 Cảm ơn các procoder :))