Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 4
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Kien

ĐỀ CHÍNH THỨC :

                                                              

Tổng quan

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

Tên bài làm

BL1.PAS

BL2.PAS

BL3.PAS

BL4.PAS

Dữ  liệu vào

Nhập từ bàn phím

Nhập từ bàn phím

RECT.INP

FIBO.INP

Dữ  liệu ra

In ra màn hình

In ra màn hình

RECT.OUT

FIBO.OUT

Giới  hạn

1 giây

1 giây

2 giây

2 giây

 

Bài 1:(5 điểm)

        Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số N nguyên dương

(1<=N<32767). In ra màn hình các thông tin sau:

a)  Số các ước số nguyên dương của số N.

b)  Tổng số các ước số nguyên dương của N.

Ví dụ:  Nhập từ bàn phím N = 10

           In ra màn hình:

                                      Co tat ca 4 uoc so   

                                      Tong cac uoc la 18

 

Bài 2:(5 điểm)

         Nhập từ bàn phím một xâu kí tự S và một kí tự K.

         Hãy in ra màn hình số lượng kí tự K có trong xâu kí tự S và các vị trí xuất hiện của kí tự K trong xâu S. Nếu không có kí tự K trong xâu S thì in ra màn hình dòng thông báo:

Khong co

Ví dụ:

Xâu kí tự S và kí tự K nhập từ bàn phím

In ra màn hình

KITHITINHOCTRETHANHPHO

T

4

3 6 12 15

SOGIAODUC

M

Khong co

 

Bài 3: RECTANGLE (7,5 điểm)

  Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.

Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.

Dữ liệu vào: Từ File văn bản RECT.INP có cấu trúc như sau:

- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).

- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết cách nhau ít nhất một dấu cách.

Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản RECT.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm được.

Ví dụ:

RECT.INP

RECT.OUT

4

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0

7

1 0 0 0 0 0 0

0 0 1 1 1 0 0

1 0 1 1 1 0 0

1 0 1 1 1 0 0

0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 1 1 1

0 0 0 0 1 1 1

4

 

Bài 4: FIBONACCI (7,5 điểm)

Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau:

U1 = U2 = 1; Un+1 = Un + Un-1 (với mọi số nguyên dương n, n > 1).

Như vậy, dãy số Fibonacci có dạng sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34,…

            Với một số tự nhiên x bất kỳ khác 0 ta có thể phân tích thành tổng các số Fibonacci khác nhau (số số hạng của tổng có thể là từ 1 trở lên). Chẳng hạn x = 9, khi đó, ta có:

9 = 1 + 8   hoặc   9 = 1 + 3 + 5

Trong hai cách phân tích trên thì cách thứ hai có số số hạng nhiều nhất (3 số hạng).

Yêu cầu: Cho trước một số nguyên dương x (x <= 10000). Hãy cho biết, nếu biểu diễn x thành tổng của các số Fibonacci khác nhau thì số số hạng nhiều nhất của một tổng là bao nhiêu?

Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản FIBO.INP chỉ ghi một số nguyên dương x (x<=10000).

Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản FIBO.OUT gồm một số nguyên dương n duy nhất là số số hạng của tổng có số số hạng nhiều nhất trong các tổng.

 

Ví dụ:

FIBO.INP

FIBO.OUT

9

3

 

Chú ý: Đề thi gồm có 2 trang  - Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm

 

 

ĐÁP ÁN PHẦN LẬP TRÌNH

Bài  1:( 5 điểm)  (Có 5 Test ứng với 5 giá trị của N, đúng mỗi Test cho 1 điểm. Không yêu cầu chính xác các từ trong câu trả lời , chủ yếu đúng số ước và tổng số các ước)

Nhập N vào từ bàn phím :

 

Stt

N

Kết quả trên màn hình

1

10

Co tat ca 4 uoc so   

Tong cac uoc la 18

2

50

Co tat ca 6 uoc so   

Tong cac uoc la 93

3

707

Co tat ca  4 uoc so   

Tong cac uoc la 816

4

5005

Co tat ca 16  uoc so   

Tong cac  uoc la 8064

5

32766

Co tat ca 16  uoc so   

Tong cac uoc la 67584

 

Bài  2:( 5 điểm)

Có 5 bộ TEST chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm

 

Stt

Xâu kí tự S và kí tự K

In ra màn hình

1

KITHITINHOCTRETHANHPHO

T

4

3 6 12 15

2

SOGIAODUC

M

Khong co

3

NGONGUPASCAL

A

2

8 11

4

BANADANANG

N

3

3 7 9

5

HOIANMYSON

O

2

2 9

 

Bài  3:( 7,5 điểm)

Có 6 bộ TEST : 3 Test đầu chạy đúng mỗi bộ cho 1,5 điểm,3 Test cuối chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm

 

Stt

RECT.INP

RECT.OUT

1

3

 1 0 0

 0 0 0

 1 1 1

2

2

4

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0

 

3

7

1 0 0 0 0 0 0

0 0 1 1 1 0 0

1 0 1 1 1 0 0

1 0 1 1 1 0 0

0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 1 1 1

0 0 0 0 1 1 1

4

4

15

1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1

1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1

1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0

0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0

0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1

1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1

6

5

Nội dung như File RECT5.INP

20

6

Nội dung như File RECT6.INP

125

 

Bài  4:( 7,5 điểm)

Có 5 bộ TEST: Chạy đúng mỗi bộ cho 1,5 điểm.

 

Stt

FIBO.INP

FIBO.OUT

1

9

3

2

50

6

3

100

7

4

6763

17

5

9989

13