Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho mặt phẳng P : x + m z - m = 0 và mặt phẳng Q : ( 1 - m ) x - m y = 0 (tham số m # 0 ). Gọi d = P ∩ Q . Xét các mặt phẳng α chứa (d), xét điểm A 2 ; 1 ; 1 . Khi đó gọi h là khoảng cách từ A đến (d) thì GTLN của h h m a x bằng bao nhiêu?
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 x 2 + a 2 - 2 n - 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 , e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Cho hàm số y = 1 x + 1 + ln x với x>0. Khi đó - y ' y 2 bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + 8 x + m x - 1 k h i x ≠ 1 n k h i x = 1 , với m,n là các tham số thực. Biết rằng hàm số f(x) liên tục tại x=1 , khi đó tổng giá trị m+n bằng:
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Cho x=N.b, với a là hằng số, N là số nguyên dương
Tính : ax+20a(x-b)+21a(x-2b)+22a(x-3b)+23a(x-4b)+...+2N-2[x-(N-1)b]
Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2