Tìm a, b, c sao cho hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c có giá trị bằng 0 khi x = 1 và đạt cực trị khi bằng 0 khi x = -1 .
A. a = - 1 ; b = 1 ; c = 1
B. a = - 1 2 ; b = - 1 ; c = - 1 2
C. a = 1 ; b = - 1 ; c = - 1
D. a = 1 2 ; b = - 1 ; c = 1 2
Cho hàm số y= 2x3-3x2+1 có đồ thị và đường thẳng d: y=x-1. Giao điểm của (C) và d lần lượt là A( 1; 0); B và C. Khi đó khoảng cách giữa B và C là
A. BC= 30 2
B. BC= 34 2
C. BC= 3 2 2
D. BC= 14 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x 2 4 trong miền x ≥ 0 , y ≤ 1 là a/b. Khi đó b - a bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng 0 ; + ∞ . Biết f(1) = 1 và f(x) = xf'(x) + ln (x). Giá trị f(e) bằng
A. e
B. 1
C. 2
D. 1 e
Cho bốn hàm số sau : y= f(x) = lnx ; y = g ( x ) = 2 x 2 + 4 ; y = h ( x ) = 2017 1018 x và
y= l(x)= ln( x2+1). Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = 2 / 3 x nằm phía trên đường thẳng y = 1?
A. x > 0 B. x < 0
C. x = 0 D. x < 1
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:
y = - 3 x - 2
A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Cho hàm số y = f ( x ) = ln ( 1 + x 2 + x ) .
Tập nghiệm của bất phương trình
f ( a - 1 ) + f ( ln a ) ≤ 0 là: