Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509 k m 2 | |
320 000 k m 2 |
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Đọc | Viết |
Ba trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | |
Chín nghìn năm trăm ki-lô-mét vuông | |
707 k m 2 | |
503 000
k
m
2
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là ... k m 2
đọc | viết |
chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509 km2 | |
320 000km2 |
2/5 km2 = ... hm2
1/4 km2 = ... m2
1/100 km2 = ... m2
Câu 7. 5 km2 17 m2 = … m2 A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2 Câu8. Chọn đáp án đúng: A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2 C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2 =…… km2 6300 dm2 =…… m2 430 dm2 =… m2….dm2 5000000 m2 = ……. km2 1000325 m2 =… ..km2….. m2
Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:
Tỉnh | Lâm Đồng | Đắk Lắk | Kon Tum | Gia Lai |
Diện tích | 9765 k m 2 | 19599 k m 2 | 9615 k m 2 | 15496 k m 2 |
Hãy nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.