Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
e) Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014
b) c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
sai ghi S , đúng ghi Đ
đọc số 234,05 cm3 :
A. hai trăm ba mươi tư phẩy không năm xăng - ti - mét khối (....)
B. hai trăm ba mươi tư phẩy không lăm xăng - ti - mét khối (....)
mình (em) kiểm tra mấy câu thi các cậu (anh/chị) xem đúng hay sai ạ
bài 1 đúng ghi đ sai ghi s
0,25met khoi
a không phẩy hai mươi lăm mét khối
b không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c hai mươi lăm phần trăm mét khối
d hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Viết và đọc các số sau
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là……
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: ………
c/ 7 100 đọc là:………
d/ 205,15 đọc là:…………
đúng ghi Đ,sai ghi S
0,25 m3 đọc là
a, không phẩy hai mươi lăm mét khối
b, không phẩy hai trăm năm mươi
c, hai mươi lăm phẩn trăm mét khối