Chiều dài đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang), dài 3 260km và diện tích vùng biển của nước ta khoảng 1 triệu km2.
Đáp án: B.
Chiều dài đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang), dài 3 260km và diện tích vùng biển của nước ta khoảng 1 triệu km2.
Đáp án: B.
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (triệu người/km2)
Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân số ở các vùng của nước ta.
Câu 9: (Nhận biết)
Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha.
B. 1,3 triệu ha.
C. 1,4 triệu ha.
D. 1,5 triệu ha
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
- Rút ra nhận xét cần thiết.- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm1954196519792003201120132016Số dân23,834,952,780,987,889,892,7- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 9: Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khoảng
A. 1,2 triệu ha. B. 1,3 triệu ha. C. 1,4 triệu ha. D. 1,5 triệu ha.
Câu 10: Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh. B. đá vôi, than bùn. C. bôxit, dầu khí. D. oxit titan, cát trắng.