DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN
NĂM 1970 VÀ NĂM 2005
Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 là
A. 65,9%
B. 66,9%
C. 67,9%
D. 68,9%
Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng
A. 11,0%
B.12,1%
C. 13,2%
D. 14,3%
Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là các nhóm tuổi
A. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi
A. 65 tuổi trở lên
B. Từ 15- 64 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Trẻ sơ sinh
13,9% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Từ 15-64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. Dưới 15 tuổi
D. Từ 40 - 45 tuổi
19,2% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. 65 tuổi trở lên
B. Dưới 15 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi
D. Từ 0- 4 tuổi
19,2%, 13,9%, 66,9% là tỉ trọng tương ứng của các nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005
A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi
19,2%, 66,9%, 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng tương ứng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi