Châu thổ sông Nin ở Ai Cập có diện tích là:
A. 18 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 28 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 30 n g ư ờ i / k m 2 .
Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
Giải thích tại sao nền nông nghiệp Ai Cập tập trung ở châu thổ sông Nin.
Phần lớn vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là do:
A. Gió tây ôn đới
B. Địa hình núi cao
C. Các dãy núi cao chạy song song theo hướng B- N ngăn cản ảnh hưởng của biển
D. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít
Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn.
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương.
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương.
Chiếm khoảng 14% diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là
A. đất lâm nghiệp
B. đất nông nghiệp
C. đất chưa sử dụng
D. đất chuyên dùng và đất ở
Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
Bra-xin có diện tích lớn ở châu Mĩ La-tinh, và lãnh thổ kéo dài:
A.Trên 28 0 vĩ tuyến.
B. Trên 40 0 vĩ tuyến.
C. Trên 50 0 vĩ tuyến.
D. Các ý trên sai.