6 have
7 swim
8 helps
9 is - tells
10 are
6 have
7 swim
8 helps
9 is - tells
10 are
8.chia các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn phù hợp nhất.
1.A: What is Molly doing now? B:She................(wash) dishes in the kitchen.
2..............(Molly/decorate)her sister's birthday cake right now?
3.My mother usually..............(wash) the dishes after meals.
4.................(your young sister/wear) a T-shirt and a flower skirt?
5.He rarely...............(play) chess with his friends.
6.My daughter.....................(learm) English in an extra-class this evening.
7.We..................(move) to the USA and visiting our grandfather in November.
8.she often..................(clean) her room after dinner
9.My family....................(go) on holiday to Cornwall this spring.
10.When......................(the dinner party/start)? I'm hungry!
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạnCho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong)___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________
5. Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help.
6. Dogs (have)___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open)___________on 2nd of August and (finish)___________on 4th of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
11. Who (go)___________to the theater once a month?
12. James often (skip)___________breakfast.
13. I rarely (do) ___________morning exercises.
14. My cousin (have)___________a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play)___________football with each other.
Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Policeman: Mr. Leach, how many times (1) ____________(you/be) in prison? Jim Leach: Twice. Policeman: When (2) ______________ (you/finish) your last prison sentence? Jim Leach: I (3) ______________ (come) out of prison about 6 months ago. Policeman: How long (4) _____________ (you/live) in this town? Jim Leach: About 7 years. I (5) _____________ (move) here when I got married. Policeman: So you (6) ____________ (be) married for seven years. Jim Leach: No, my wife (7) _____________ (leave) me two years ago. Policeman: (8) _______________ (you/see) her in the last few weeks? Jim Leach: No, she (9) ______________ (phone) me a few days ago. I (10) _____________ (meet) her once about a year ago, but I (11) _______________ (not/see) her since then
. Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Policeman: Mr. Leach, how many times (1) ____________(you/be) in prison? Jim Leach: Twice. Policeman: When (2) ______________ (you/finish) your last prison sentence? Jim Leach: I (3) ______________ (come) out of prison about 6 months ago. Policeman: How long (4) _____________ (you/live) in this town? Jim Leach: About 7 years. I (5) _____________ (move) here when I got married. Policeman: So you (6) ____________ (be) married for seven years. Jim Leach: No, my wife (7) _____________ (leave) me two years ago. Policeman: (8) _______________ (you/see) her in the last few weeks? Jim Leach: No, she (9) ______________ (phone) me a few days ago. I (10) _____________ (meet) her once about a year ago, but I (11) _______________ (not/see) her since then.
Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. Last week, my mother (take) _____________ me to the zoo.
2. When we (arrive) _____________ at the party, there (not be) _____________ many people there.
3. My mother (say) _____________ that she (buy) _____________ me a new dress.
4. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive.
5. I (start) _____________ doing charity when I (be) _____________ a first year student.
6. Many rich people (donate) _____________ money for this volunteer program.
7. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) _____________ me to his party.
8. What (you/ watch) _____________ on TV last night?
9. When my father (be) _____________ young, he (use to) _____________ be the most handsome boy in the village.
10. _____________ (you/ go) to see the concert yesterday?
11. My performance (not be) _____________ really good. I (not feel) _____________ happy about it.
12. Jim (spend) _____________ the whole day taking after his brother.
13. I (write) _____________ a letter to my foreign friend but he (not write) _____________ back.
14. _____________ (they/ be) students of our school?
15. Yesterday, I (see) _____________ Jim at a bookstore.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong)___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________
5. Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help.
6. Dogs (have)___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open)___________on 2nd of August and (finish)___________on 4th of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
Bài 4: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father ___________a teacher. He works in a hospital.
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
2. I ___________rock music but my brothers don’t like it.
A. Likes B. likes C. don’t like D. doesn’t like
3. Workers always ___________helmet for safety reason.
A. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear
4. I don’t like chocolate. I ___________eat it.
A. Never B. often C. always D. usually
5. My classmates ___________lazy. They always do their homework.
A. Are B. is C. aren’t D. isn’t
6. My grandfather___________fishing very often
A. Goes B. go C. don’t go D. is
7. ___________tidy your room?
A. How often are you?
B. How often do you?
C. How often you
D. How often does you
8. Ms Thuy water the trees ___________a week.
A. Once B. one C. two D. one time
9. What ___________your nationality? I am Vietnamese.
A. Is B. are C. do D. does
10. I really love making models and my brother ___________it too.
A. Love B. loves C. don’t love D. doesn’t love
11. The Smiths never___________to their neighbors
A. Talk B. talks C. don’t talk D. doesn’t talk
12. My sister ___________ how to swim.
A. Don’t know B. doesn’t know C.don’t knows D. not know.
13. My teacher ___________ very kind. We really like her.
A. Is B. isn’t C. are D. aren’t
14. Sometimes a rainbow___________ after the rain.
A. Appear B.appears C. not appear D. doesn’t appears
15. The train ___________at 6 am tomorrow.
A. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành
1. I (live) ______________ here since 1989.
2. They (work) ______________ for this factory for 20 years.
3. He (read) ______________ this novel three times.
4. Hoa and I (know) ______________ each other since we were at the same class.
5. I (not see) ______________ her since last month.
6. I (not/work) ______________ have not worked today.
7. We (buy) ______________ a new lamp.
8. We (not /plan) ______________ our holiday yet.
9. Where (be/ you) ______________?
10. He (write) ______________ five letters.
11. (be / you) ______________ at school?
12. School (not/start) ______________ yet.
13. (speak/he) ______________ to his boss?
14. No, he (have / not) ______________ the time yet.
15. The cat (just/catch) ______________ a mouse.
16. He (already/ invite) ______________ his friends.
17. Julia (make) ______________ a table with three columns.
18. The teacher (lose) ______________ the keys, so he can’t open the door.
19. I (just/clean) ______________ my bike.
20. My friends (give up) ______________ smoking.
. Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. 1. (be) There ____________ a lot of accidents last year, and there ____________ a lot this year, too. 2. (see) I just____________ Jane today, and I ____________ her yesterday. 3. (win) Our team is very good. We ___________ two competitions last year, and we __________ two this year as well. 4. (make) The factory __________ more than 1,000 motorbikes this year; it ____________ not so many last year. 5. (be) I'm worried about Mary. She __________ ill last week, and she __________ ill most of this week as well. 6. (work) Joe __________ hard last month, and he __________ hard this month. 7. (earn) I __________ a lot of money this year - much more than I ___________ last year. 8. (rain) It _______ not ________ much last year here, and it _________ not _________ much this year, either