Sông ngòi ở châu Âu có lượng nước dồi dào, chế độ nước rất phức tạp do cung cấp nước từ nhiều nguồn: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,... Một số sông lớn: Sông Von-ga, Sông Đa-nuýt, Sông Rai-nơ ,..
Sông ngòi ở châu Âu có lượng nước dồi dào, chế độ nước rất phức tạp do cung cấp nước từ nhiều nguồn: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,... Một số sông lớn: Sông Von-ga, Sông Đa-nuýt, Sông Rai-nơ ,..
Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Đặc điểm của các kiểu khí hậu đó? Tương ứng với mỗi kiểu khí hậu đó có chế độ nước sông và thực vật như thế nào?
Câu 7: Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Đặc điểm của các kiểu khí hậu đó? Tương ứng với mỗi kiểu khí hậu đó có chế độ nước sông và thực vật như thế nào?
1. Nêu đặc điểm dân cư châu Âu?
2. Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật, sông ngòi châu Âu?
3. Lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng như thế nào?
4. Hoàn thành nội dung bảng sau
Môitrường | Phânbố | Khíhậu | Sôngngòi | Thựcvật | |
Nhiệtđộ | Lượngmưa | ||||
1.Ôn đớihảidương |
|
|
|
|
|
2.Ôn đớilụcđịa |
|
|
|
|
|
3. Địatrunghải |
|
|
|
|
|
4.Núi cao |
|
|
|
|
|
5. Cho bảngsốliệu:
CƠ CÂU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC
CHÂU ÂU NĂM 2015
Đơnvị(%)
Nước | Nông –lâm- thủysản | Côngnghiệp- Xâydựng | Dịchvụ |
ThụyĐiển | 1,3 | 26,3 | 72,4 |
CộnghòaSéc | 2,5 | 37,8 | 59,7 |
HàLan | 1,8 | 20,0 | 78,2 |
Tây Ban Nha | 2,5 | 22,6 | 74,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu GDP của một số nước châu Âu 2015
Quan sát hình 51.1, nhận xét về mật độ sông ngòi ở châu Âu. Kể tên những con sông lớn ở châu Âu. Các sông này đổ vào biển nào?
Đây là 3 câu hỏi về địa lý
1. Nêu đặc điểm địa hình , đới tự nhiên , khí hậu và sông ngòi châu Âu?
2. Xã hội và kinh tế châu Âu phát triển như thế nào ?
3. Các quốc gia thuộc liên minh châu Âu? vai trò kinh tế , xã hội của liên minh châu Âu đối vs thế giới
còn đây là 2 câu hỏi về lịch sử
1. Các triều đại phong kiến TQuốc từ Tk VII đến giữa Tk XIX hình thành và phát triển như thế nào?
2. Ấn độ từ TK IV đến giữa TK XIX hình thành và phát triển như thế nào?
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất dày đặc.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
Nêu nhận xét về sự phân bố sông ngòi và chế độ nước ở châu á
Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là
A.
dệt may
B.
khai khoáng
C.
thực phẩm
D.
cơ khí
18
Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?
A.
Xcandinavi.
B.
Anpơ.
C.
Uran.
D.
Cacpat.
19
Mật độ sông ngòi ở Châu Âu
A.
Thưa thớt.
B.
Nghèo nàn.
C.
Rất dày đặc.
D.
Dày đặc.
20
Người gốc ở Nam Mỹ là
A.
Exkimo
B.
Ơ-rô-pê-ô-it.
C.
Anh điêng
D.
Nêgroit
21
Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
A.
Amazon.
B.
Panama
C.
Laplata
D.
Pampa
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương là
A.
Niu Di-len.
B.
Ô-xtrây-li-a.
C.
Pa-pua Niu Ghi-nê.
D.
Va-nu-a-tu.
23
Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li –a?
A.
Chim bồ câu.
B.
Khủng long.
C.
Gấu.
D.
Cang-gu-ru.
24
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?
A.
Niu Ghi-nê.
B.
Ta-xma-ni-a.
C.
Ma-ria-na.
D.
Niu Di-len.
25
Trung và Nam Mĩ có nền văn hoá Mĩ Latinh độc đáo là do
A.
có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống.
B.
hoà huyết giữa người châu Phi và người Anh-điêng.
C.
kết hợp dòng văn hoá: châu Âu.
D.
kết hợp ba dòng văn hoá: Âu, Phi và Anh-điêng.
26
Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào?
A.
Liên bang Nga
B.
Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959
C.
Hoa Kì.
D.
Là tài sản chung của toàn nhân loại.
27
Vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở Trung và Nam Mĩ là
A.
mâu thuẫn giữa các dân tộc thường xuyên xảy ra.
B.
dân cư phân bố không đều giữa các vùng.
C.
thừa lao động và thiếu việc làm diễn ra phổ biến
D.
gia tăng dân số cao và tốc độ đô thị hoá nhanh.
28
Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do
A.
bị bắt làm nô lệ
B.
di dân buôn bán
C.
xuất khẩu lao động
D.
đi tìm nguồn tài nguyên mới
29
Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do
A.
công cụ thô sơ.
B.
khí hậu khắc nghiệt.
C.
trình độ sản xuất thấp.
D.
chế độ chiếm hữu ruộng đất.
30
Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?
A.
Xăng.
B.
Khí đốt.
C.
Mỡ các loài động vật.
D.
Dầu hoả.
31
Trong các loài vật ở dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
A.
Chim cánh cụt.
B.
Hải cẩu.
C.
Cá voi xanh.
D.
Đà điểu.
32
Cho bảng số liệu :
Một số chỉ cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2020
Chỉ số | EU | Hoa Kỳ | Nhật Bản |
Số dân (triệu người) | 507,9 | 319 | 127,1 |
GDP | 18517 | 17348 | 4597 |
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) | 42,7 | 13,5 | 17,7 |
Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%) | 33,5 | 9,8 | 3,6 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân. GDP của EU. Hoa Kì và Nhật Bản năm 2020
A.
biểu đồ miền
B.
biểu đồ đường
C.
biểu đồ tròn
D.
biểu đồ cột ghép
1.Trình bày dđ vị trí,địa hình,khí hậu,sông ngòi Châu Âu?Thảm thực vật thay đổi như thế nào?Vì sao có sự thay đổi đó? 2.Nêu sự khác nhau về khí hậu của lục địa Ôxtrâylia với các đảo của Châu Đại Dương? Giải thích vì sao có sự khác biệt đó? 3.Nêu vai trò và ảnh hưởng của việc khai thác rừng Amazôn
Câu 5. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp
D. chế độ nước sông thất thường