Đáp án: A. 1
Giải thích: Diện tích phần đất liền là 41,5 triệu km2, nếu tính cả đảo phủ thuộc thì lên tới 44,4 triệu km2 → Là châu lục rộng lớn nhất thế giới. (trang 6, SGK Địa lí 8).
Đáp án: A. 1
Giải thích: Diện tích phần đất liền là 41,5 triệu km2, nếu tính cả đảo phủ thuộc thì lên tới 44,4 triệu km2 → Là châu lục rộng lớn nhất thế giới. (trang 6, SGK Địa lí 8).
Châu á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới?
Phần trắc nghiệm
Châu Á là châu lục có diện tích rộng thứ mấy trên thế giới?
A. thứ nhất Thế giới.
B. thứ hai Thế giới.
C. thứ ba Thế giới.
D. thứ tư Thế giới.
Dựa vào bảng 5.1 cho biết số dân châu á so với các châu lục khác. A. Gấp đôi châu phi B. Chiếm 2/3 thế giới C. Đông nhất D. Chiếm 2/4 thế giới
Câu 1: Chứng minh châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới.
Câu 2: Giải thích vì sao VN trở thành quốc gia đứng thứ 2 thế giới về xuất khẩu lúa gạo.
Câu 3: Trình bày đặc điểm kinh tế xã hội của các quốc gia Châu Á.
Câu 4: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vự Đông Á.
Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 - 2005
a) Tính mật độ dân số toàn thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm trên.
c) Nhận xét mật độ dân số các châu lục trên thế giới
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số thế giới và các châu lục, năm 2002(triệu người)
Thế giới | Châu Á | Các châu lục khác |
6215 | 3766 | 2449 |
100% | …60.6…… % | ……….% |
a. Em hãy tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác so với toàn thế giới và điền vào chỗ …... ở bảng số liệu trên.
b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới và rút ra nhận xét?
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng chè của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính năng suất chè của châu Á qua các năm theo bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng chè của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
c) Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng chè của châu Á trong giai đoạn trên.
Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới?
Tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới 2002 ( Số dân của châu lục * 100 % rồi chia cho Số dân thế giới)
Châu Á 3 766 …………………………………………………..........................
Châu Đại
Dương 32 …………………………………………………..........................
Châu Phi 839 ………………………………………………….......................
Châu Âu 728 …………………………………………………..........................
Châu Mĩ 850 …………………………………………………..........................
Toàn thế giới 6 215 …………………………………………………..........................