Axit tạo được liên kết hiđro với nước; ete và anđehit không có liên kết hiđro với nước nên axit dễ tan trong nước hơn.
Độ tan lại giảm theo chiều tăng phân tử khối => Chọn C
Axit tạo được liên kết hiđro với nước; ete và anđehit không có liên kết hiđro với nước nên axit dễ tan trong nước hơn.
Độ tan lại giảm theo chiều tăng phân tử khối => Chọn C
Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Chất nào sau đây là axit acrylic
A, CH2=CH-COOH
B, CH3 - CH(OH) - COOH
C, CH2 = CH(CH3) - COOH
D, HOOC - CH2 - COOH
Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2;CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Cho các chất:
CH2=CH–CH=CH2;
CH3–CH2–CH=C(CH3)2;
CH3–CH=CH–CH=CH2;
CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các chất sau:
(1) ClH3N-CH2-COOH
(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
(3) CH3-NH3-NO3
(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4
(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(6) CH3-COO-C6H5
(7) HCOOCH2OOC-COOCH3.
(8) O3NH3N-CH2-NH3HCO3
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7