Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với axit axetic, axit oleic, axit panmitic, axit linoleic trong H2SO4 đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo không no?
A. 12
B. 13
C. 15
D. 17
Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năngphân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là?
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)
2. Axit axetic
3. Axit lactic
4. Glixerin
5. Butan – 1 – 4 – điol
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch C không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng với tối đa 2 mol NaHCO3. Axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
C. HOOC-CH(CH3)CH2-COOH
D. HCOO-CH(CH3)-COOH
Có cấc phát biểu sau:
(1) Oxi hóa anđehit fomic bằng AgNO3/NH3 dư thu được muối amoni cacbonat.
(2) Axeton, phenol trong công nghiệp đều thu được từ phản ứng oxi hóa cumen.
(3) Axit axetic, axit propionic đều tan vô hạn trong nước.
(4) Trong phản ứng este hóa CH3COOH tách H; C2H5OH tách –OH tạo etyl axetat.
(5) Lên men giấm từ etanol là phương pháp điều chế axit axetic chủ yếu trong công nghiệp hiện nay.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5.
Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).