Đáp án A
A. Metyl amin: CH3 + NaOH → không phản ứng ⇒ chọn A.
B. Alanin: CH3CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + H2O.
C. Ala-Val: Ala-Val + 2NaOH → Ala-Na + Val-Na + H2O.
D. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
Đáp án A
A. Metyl amin: CH3 + NaOH → không phản ứng ⇒ chọn A.
B. Alanin: CH3CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(NH2)COONa + H2O.
C. Ala-Val: Ala-Val + 2NaOH → Ala-Na + Val-Na + H2O.
D. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, alanin, glixerol, Gly-Ala-Val, metylamin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A.2
B.5
C.3
D.4
Dung dịch Ala-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cu(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaOH.
Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. Cu(OH)2.
Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, natri axetat, axit glutamic. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.