Chọn đáp án D
A. ClCH2COOH => có 4 nguyên tố
B. (- CH(C6H5)- CH2-)n => có 2 nguyên tố
C. CH3NH3NO3 => có 4 nguyên tố
D. [C6H7O2(ONO2)3]n => có 4 nguyên tố
=> Đề sai
Chọn đáp án D
A. ClCH2COOH => có 4 nguyên tố
B. (- CH(C6H5)- CH2-)n => có 2 nguyên tố
C. CH3NH3NO3 => có 4 nguyên tố
D. [C6H7O2(ONO2)3]n => có 4 nguyên tố
=> Đề sai
Chất nào dưới đây được tạo thành từ 3 loại nguyên tố hóa học?
A. axit cloaxetic
B. polistiren
C. metylamoni nitrat
D. xenlulozơ triaxetat
Cho các phát biểu sau:
a) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.
b) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.
c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.
d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.
e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.
(b) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2.
Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit.
(e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ.
(g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh.
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có các nguyên tố hoá học sau: H, F, Cl, Br, I.
a) Hãy viết công thức phân tử tất cả các chất được tạo ra từ các nguyên tố đó.
b) Các phân tử đó được tạo ra từ loại liên kết hoá học nào? Tại sao?
c) So sánh và giải thích tóm tắt về độ bền liên kết, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tính khử và tính axit của các hợp chất với hiđro?
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.