Bạn chọn kiểu chữ phù hợp mấy kiểu chữ như thế này chỉ phù hợp với tiếng Anh thôi, nếu tiếng Việt bạn gõ dấu vào nó như vậy á. Bạn có thể tham khảo kiểu chữ phổ biến là Time New Roman. Nếu muốn chữ màu in viền bạn chọn Insert -> WordArt.
Bạn chọn kiểu chữ phù hợp mấy kiểu chữ như thế này chỉ phù hợp với tiếng Anh thôi, nếu tiếng Việt bạn gõ dấu vào nó như vậy á. Bạn có thể tham khảo kiểu chữ phổ biến là Time New Roman. Nếu muốn chữ màu in viền bạn chọn Insert -> WordArt.
a.Trình bày các thao tác định dạng văn bản với : cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
b.Trình bày các thao tác định dạng đoạn văn bản sao cho đoạn văn bản được căn thẳng hai lề, khoảng cách giữa các dòng là 1,5
Để thay đối phông chữ trong văn bản word em có thể thực hiện:
A. Nháy chọn Font từ dải lệnh Home và nháy trang Font
B. Nháy nút Font trên thanh công cụ và chọn phông thích hợp trong danh sách
C. Nháy nút phải chuột và chọn Font
D. Cả ba thao tác trên đều được
Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times
B. VnArial
C. VnTime
D. Time New Roman
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Em hãy trình bầy các bước để thay đổi phông chữ,cỡ chữ,kiểu chữ và căn lề đoạn văn
Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
B.
C.
Lệnh Replace được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
Cho đoạn văn bản:
Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ .
Nước Việt Nam( thủ đô là Hà Nội )
Dựa vào quy tắc gõ văn bản trong word, hãy chỉnh sửa sao cho đúng.