A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp
D. Cây thực phẩm
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp
D. Cây thực phẩm
Cây lúa, ngô, kê, lúa mì thuộc loại
A. cây ăn quả.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây thực phẩm.
Trong các cây sau đây cây nào thuộc thực vật hạt kín?
A. Cây thông.
B. Cây rau bợ.
C. Cây bàng.
D. Cây rêu.
Trong các cây sau đây cây nào thuộc thực vật hạt kín?
A. Cây thông
B. Cây rau bợ
C. Cây bàng
D. Cây rêu
Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể:
A. đa bào, nhân thực. B. đơn bào, nhân thực.
C. đơn bào, nhân sơ. D. đa bào, nhân sơ.
kể tên một số lương thực - thực phẩm tươi sống hoặc đã qua chế biến
nêu sự giống và khác nhau giữa thực vật hạt trần với thực vật hạt kín thành bảng
cây tre thuộc nhóm thực vật nào?
A. Hạt Kín
B. Hạt Trần
C. Tv không mạch dẫn
Ngành thực vật chiếm số lượng loài nhiều nhất ở Việt Nam là:
A. Ngành dương xỉ. B. Ngành hạt trần.
C. Ngành hạt kín. D. Ngành rêu.