Dưới lớp vỏ Trái Đất là lớp Manti có độ sâu đến
A. 2.800km
B. 2.850km
C. 2.900km
D. 2.950km
So với Trái Đất thì lớp Manti chiếm khỏang
A. 65% thể tích và 75% khối lượng Trái Đất
B. 70% thể tích và 72% khối lượng Trái Đất
C. 80% thể tích và 68,5% khối lượng Trái Đất
D. 78,5% thể tích và 70% khối lượng Trái Đất
Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự ngoài vào trong là
A. Bazan, granít, trầm tích
B. Bazan, trầm tích, granít
C. Trầm tích, granít, bazan
D. Granít, bazan, trầm tích
Phân biệt lớp vỏ địa lí và lớp vỏ Trái Đất ( chiều dày, vị trí giới hạn, cấu trúc, cấu tạo)
Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp vỏ
A. đều đã ngừng hoạt động
B. hoạt động xen kẽ nhau
C. xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. phát triển độc lập theo những quy luật riêng
Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận
A. Đều đã ngừng hoạt động
B. Hoạt động xen kẽ nhau
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. Phát triển độc lập theo những quy luật riêng
Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất
Nêu khái niệm về lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất,...).
Các tầng đá của lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ trên xuống là
A. tầng granit, tầng bazan, tầng đá trầm tích
B. tầng bazan, tầng đá trầm tích, tầng grani
C. tầng đá trầm tích, tầng bazan, tầng granit
D. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng bazan
So với Trái Đất thì vỏ Trái Đất chiếm
A. 10% thể tích và 1,5% trọng lượng Trái Đất
B. 10% thể tích và 1% trọng lượng Trái Đất
C. 5% thể tích và 2% trọng lượng Trái Đất
D. 15% thể tích và 2,5% trọng lượng Trái Đất