- Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên; diễn tả thói quen; chân lí; sự thật hiển nhiên; diễn tả nghề nghiệp, diễn tả nguồn góc xuất xứ; diễn tả sở thích
Công thức (với động từ thường):
(+) S + V (s/es) +...
(-) S + don't/doesn't + Vo
(?) Do/Does + S + Vo?
+) Yes, S + do/does
-) No. S + don't/doesn't
Công thức (với động tờ tobe) :
(+) S + is/are/am + ...
( - ) S + is/are/am + not + ...
( ? ) Is/Are/Am + S + ... ?