Tìm lỗi sai trong các câu lệnh sau và chữa lại cho đúng ( viết lại chương trình đúng )
Var cv, dt : integer
r : real;
Const pi = 3.14;
Begin
r = 5.5;
dt := pi*r*r;
writeln(‘Dien tich hinh tron la:,dt:8:2’);
readln
End.
Câu 35: Một chương trình có các khai báo sau:
Var a,b : real;
Const c = 3.14;
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là không hợp lệ?
A. readln(a,b);
B. a:=b*c;
C. c:= a;
D. b:= c;
Câu 14: Cách khai báo hằng đúng là: *
1 point
Const pi=3.14;
Const pi: 3.14;
Const pi=3.14 real;
Const pi:=3.14 real;
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
Cách khai báo hằng (const) nào sau đây là đúng?
A. const pi:3.14;
B. const pi=3.14;
C. constpi:3.14
D. constpi=3.14;
Tìm lỗi cho đoạn chương trình sau trong Pascal:
program tim_loi_cau_16;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
begin
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
writeln(‘Chu vi hinh tron la:’, C:6:2);
writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, S:6:2);
readln;
end.
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
readln;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
18.Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
biến và hằng dùng để lưu trữ dữ liệu
hằng dùng để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu được lưu trữ có thể thay đổi trong khi chạy chương trình.
hằng dùng để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu luôn luôn cố định và không thay đổi trong suốt chương trình.
19.Xác định Input, Output của bài toán sau:
Một người đạp xe trên hai quãng đường, quãng đường một dài 300m hết 1 phút; quãng đường hai dài 3,6km hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên hai quãng đường.
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường
Output: Vận tốc của người đạp xe trên từng quãng đường
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường. Output: Vận tốc của người đạp xe trên từng quãng đường
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường. Output: Vận tốc trung bình của người đạp xe trên hai quãng đường
20.Cho đoạn chương trình dưới đây. Hãy sắp xếp lại các câu lệnh theo đúng thứ tự để được chương trình hoàn chỉnh.
1
var a, b, hieu: integer;
2
hieu:= a*a-b*b;
3
writeln('Hieu 2 binh phuong la: ', hieu);
4
write('Nhap b: '); readln(b);
5
begin
6
write('Nhap a: '); readln(a);
7
end.
21.Sắp xếp các bước giải bài toán trên máy tính theo đúng thứ tự.
Xác định bài toán
Mô tả thuật toán
Viết chương trình
22.Xác định Input, Output của bài toán sau:
Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau. Output: Xác định công thức hóa học của Axit photphoric
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau. Output: Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
Output: Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric
23.Tính n giai thừa: n!=1.2.3.4.5.6...n
Input: Dãy n số. Output: Tích của n số
Input: Dãy n số tự nhiên đầu tiên. Output: Tổng của n số tự nhiên đầu tiên
Input: Dãy n số tự nhiên đầu tiên. Output: Tích của n số tự nhiên đầu tiên
24.Đâu là hoạt động phụ thuộc vào điều kiện?
HS phải học trực tuyến vì Covid
Mọi người nên tuân thủ 5K theo qui định của Bộ Y tế
Nếu không có Internet thì GV và HS không thể dạy và học trực tuyến được
HS có thêm những kĩ năng sử dụng máy tính và mạng Internet để học tập hiệu quả
25.Sắp xếp các bước mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước của bài toán sau:
Viết chương trình in ra màn hình trung bình cộng của 3 số a, b, c (với a, b, c là các số nguyên được nhập từ bàn phím)
Tính TBC <-- (a+b+c)/3
Nhập 3 số nguyên a, b, c từ bàn phím
In ra màn hình TBC
26.Điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác và có 1 góc vuông là:
(a*a=b*b+c*c) and (b*b = a*a+c*c) and (c*c= a*a+b*b)
(a*a=b*b+c*c) or (b*b = a*a+c*c) or (c*c= a*a+b*b)
(a2=b2+c2) or (b2 = a2+c2) or (c2= a2+b2)
(a2=b2+c2) and (b2 = a2+c2) and (c2= a2+b2)
27.Điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác cân là:
(a=b) and (a=c)
(a=b) or (a=c) and (b=c)
(a=b) and (a=c) and (b=c)
(a=b) or (a=c) or (b=c)
28.Câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác cân là:
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c la 3 canh cua mot tam giac can);
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’)
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’); else write(a, b, c, ‘khong la 3 canh cua mot tam giac can’);
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’) else write(a, b, c, ‘khong la 3 canh cua mot tam giac can’);
29.Câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để xác định a là số chẵn hay lẻ là:
if (a mod 2 = 0) then write(a, ‘ la so chan’) else write(a, ‘ la so le’);
if (a mod 2 < > 0) then write(a, ‘ la so chan’) else write(a, ‘ la so le’);
if (a mod 2 = 0) then write(a, ‘ la so le’) else write(a, ‘ la so chan’)
Tìm lỗi cho đoạn chương trình sau trong Pascal:
program tim_loi_cau_16;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
begin
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
writeln(‘Chu vi hinh tron la:’, C:6:2);
writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, S:6:2);
readln;
end
C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể