Xâm thực do gió là tác động của lực nào? *
Ngoại lực
Lực kéo
Lực đẩy
Nội lực
Nêu khái niệm của nội lực và ngoại lực? Nội lực và ngoại lực có tác động thế nào đến bề mặt Trái Đất?
Hiện tượng động đất được hình thành do tác động của nội lực hay ngoại lực?
Câu 01:
Ngoại sinh và nội sinh tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?A. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.B. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.D. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 02:
Khí áp là gì?A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 03:
Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?A. Nhiệt độ.B. Mưa, gió.C. Dòng chảy.D. Nước ngầm.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 04:
Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?A. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.D. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 05:
Trong thành phần cấu tạo của bầu khí quyển, nhiều nhất là :A. Khí Hiđrô.B. Khí CácbonC. Khí NitơD. Khí OxiĐáp án của bạn:
ABCDCâu 06:
Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?A. Đứt gãy.B. Nấm đá.C. Bồi tụ.D. Xâm thực.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 07:
Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực không phải làA. sự phân hủy của các chất phóng xạ.B. năng lượng các phản ứng hóa học.C. sự chuyển dịch của các dòng vậtD. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 08:
Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộcA. núi thấp.B. núi trẻ.C. núi già.D. núi trung bình.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 09:
Vận động tạo núi là vận độngA. nâng lên - hạ xuống.B. uốn nếp - đứt gãy.C. phong hóa - sinh học.D. bóc mòn - vận chuyển.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 10:
Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?A. Trên 90km.B. 80 - 90km.C. 70 - 80km.D. Dưới 70km.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 11:
Nội sinh có xu hướng nào sau đây?A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.C. Tạo ra các dạng địa hình nhỏD. Tạo ra các dạng địa hình mới.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 12:
Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?A. Khối khí nguội.B. Khối khí nóng.C. Khối khí lục địa.D. Khối khí đại dương.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 13:
Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?A. Đồng bằng.B. ĐồiC. Núi.D. Cao nguyên.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 14:
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu làA. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.B. năng lượng từ biển và đại dương.C. năng lượng của bức xạ mặt trời.D. năng lượng trong lòng Trái Đất.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 15:
Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng câyA. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.B. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 16:
Hình thành trên đất liền và tương đối khô là khối khí nào?A. Khối khí lạnhB. Khối khí lục địaC. Khối khí hải dương.D. Khối khí nóngĐáp án của bạn:
ABCDCâu 17:
Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.B. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 18:
Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?A. Đỉnh tròn, sườn thoải.B. Đỉnh nhọn, sườn dốc.C. Đỉnh nhọn, sườn thoải.D. Đỉnh tròn, sườn dốc.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 19:
Tầng Ôdôn có tác dụng gì?A. Ngăn cản tia tử ngoại.B. Ngăn cản nhiệt độC. Ngăn cản sao băngD. Ngăn cản ánh sángĐáp án của bạn:
ABCDCâu 20:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?A. Dạng địa hình nhô cao.B. Đỉnh tròn và sườn dốc.C. Tập trung thành vùng.D. Độ cao không quá 200m.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 21:
Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?A. Gió Mậu dịch.B. Gió Tây ôn đới.C. Gió Đông cực.D. Gió mùa.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 22:
Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối làA. từ 400 - 500m.B. trên 500m.C. từ 300 - 400m. D. dưới 300m.Đáp án của bạn:
ABCDCâu 23:
Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?A. Đông Bắc.B. Bắc Trung Bộ.C. Tây Nguyên.D. Tây Bắc.Đáp &a...
nội lực và ngoại lực có tác động thế nào với nhau
Câu 1. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của
A. vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
B. tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
C. vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
D. tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
Câu 2. Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là
A. mực nước giếng thay đổi.
B. cây cối nghiêng hướng Tây.
C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
D. mặt nước có nổi bong bóng.
Câu 3. Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
A. Yên Bái.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 4. Ở nước ta, hiện tượng động đất xảy ra mạnh nhất tại khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 5. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là
A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m.
C. dưới 300m.
D. từ 400 - 500m.
Câu 6. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 7. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
Câu 8. Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc
A. núi thấp.
B. núi già.
C. núi cao.
D. núi trẻ.
Câu 9. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh?
A. Từ 200 - 300m.
B. Trên 400m.
C. Từ 300 - 400m.
D. Dưới 200m.
Câu 10. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Dẻo.
Câu 11. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 12. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 13. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
Câu 14: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Phi kim loại.
B. Nhiên liệu.
C. Kim loại màu.
D. Kim loại đen.
Câu 15. Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 400m.
B. 500m.
C. 200m.
D. 300m.
Câu 15. Khoáng sản là gì?
A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.
B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Khoáng vật và khoáng chất có ích trong tự nhiên.
D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
Câu 16. Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 17. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
Câu 18. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 19. Các vùng đất xung quanh núi lửa đã dập tắt thuận lợi phát triển
A. trồng trọt.
B. công nghiệp.
C. chăn nuôi.
D. thủy điện.
Câu 20. Một số quốc gia ở Đông Nam Á biển đảo nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 21. Dân cư thường tập trung đông đúc ở xung quanh các vùng núi lửa đã tắt là do
A. giàu có khoáng sản, địa hình phẳng.
B. đất đai màu mỡ, nhiều cảnh quan đẹp.
C. xuất hiện hồ nước ngọt, nhiều cá lớn.
D. khí hậu, thời tiết ôn hòa và nhiều thú.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế thiệt hại do động đất gây ra?
A. Xây nhà to, rộng và nhiều sắt.
B. Trồng cây chống dư chấn mạnh.
C. Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.
D. Chuyển đến vùng có động đất.
Câu 23. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Câu 24. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 25. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 26. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Câu 27. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,40C.
B. 0,80C.
C. 1,00C.
D. 0,60C.
Câu 28. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Câu 29. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 30. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Tầng bình lưu.
B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng đối lưu.
D. Tầng ion nhiệt.
Câu 31. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Câu 32. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Câu 33. Khí áp là gì?
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 34. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.
Câu 35. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 300C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là
A. 1,50C.
B. 2,00C.
C. 2,50C.
D. 3,00C.
Quá trình tạo núi là kết quả tác động
A. Nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
B. Lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
C. Lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
D. Nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
Câu 7. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn
B. Phong hoá
C. Hạ xuống.
D. Xâm thực
Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của nhân tố ngoại lực nào?
A. Băng hà.
B. Gió.
C. Nước chảy.
D. Sóng hiển.