Nguyên tố X ở trạng thái có bản có cấu hình là (n+1)p2n+2
⇒ Cấu hình phù hợp là (1+1)p2.1+2 ⇒ cấu hình đầy đủ là 1s22s22p4
Cấu hình electron theo ô orbital ở trạng thái cơ bản:
Nguyên tố X ở trạng thái có bản có cấu hình là (n+1)p2n+2
⇒ Cấu hình phù hợp là (1+1)p2.1+2 ⇒ cấu hình đầy đủ là 1s22s22p4
Cấu hình electron theo ô orbital ở trạng thái cơ bản:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8).
B. Cl (Z=17).
C. Al (Z=13).
D. Si (Z=14).
Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 3s1.
B. 2s22p6.
C. 3s23p3
D. 4s24p5.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 4s24p5.
B. 3s23p3.
C. 2s22p6.
D. 3s1.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 4s24p5.
B. 3s23p3.
C. 2s22p6.
D. 3s1.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. 4 s 2 5 p 5
B. 3 s 3 3 p 3
C. 2 s 2 2 p 6
D. 3 s 1