Chọn D
Số electron tối đa trên phân lớp p là 6.
Chọn D
Số electron tối đa trên phân lớp p là 6.
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2HCl + Na 2 S 2NaCl + H 2 S. B. 3O 2 + 2H 2 S 2H 2 O + 2SO 2 .
C. 2HCl + CuS H 2 S + CuCl 2 . D. 2H 2 S + O 2 2S + 2H 2 O.
Số electron trong các ion 2 1 H + và 32 16 S 2- lần lượt là:
A.1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18
Giải chi tiết hộ mình nha
Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
b. S+ HNO 3 → H 2 SO 4 + NO.
c. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
d. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
e. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
f. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2
g. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng e(ghi điều kiện nếu có):
1. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
2. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
3. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
4. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
5. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO
Sulfur (S) là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Trong các biểu thức sau:
(1) Nguyên tử S có 3 lớp electron và có 10 electron p.
(2) Nguyên tử S có 5 electron hóa trị và 6 electron s.
(3) Công thức oxide cao nhất của S có dạng SO3 và là acidic oxide.
(4) Nguyên tố S có tính phi kim mạnh hơn so với nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8.
(5) Hydroxide cao nhất của S có dạng H2SO4 và có tính acid.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Điều nào sau đây sai:
A.Trong nhân của nguyên tửH11có 1nơtron.
B.Phân lớp s có tối đa 2 electron
C.Phânlớp p có tối đa 6 electron
D.Phân lớp d có tối đa 10 electron
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) S + O 2 → S O 2 ( 2 ) S + H 2 → H 2 S ( 3 ) S + 3 F 2 → S F 6 ( 4 ) S + 2 K → K 2 S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. Chỉ (1)
B. (2) và (4)
C. chỉ (3)
D. (1) và (3)
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) S + O 2 → t 0 SO 2 ( 2 ) S + H 2 → t 0 H 2 S ( 3 ) S + 2 F 2 → t 0 SF 2 ( 4 ) S + 2 k → t 0 K 2 S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. chỉ (1).
B. chỉ (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Hai phương trình hoá học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau: Mg (s) + Cl2 (g) MgCl2 (s) (1) 2Na (s) + Cl2 (g) 2NaCl (s) (2) Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2.85 gam. a) Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1) b)Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (2) tương đương (1), thì khối lượng sản phẩm Na thu được là bao nhiêu?