Câu 8. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO
C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5
Câu 9. Các phương trình dưới đây phương trình nào là Phản ứng Hóa hợp và phương trình nào là Phản ứng Phân Hủy?
2 HgO → 2Hg + O2
2 Fe + 3Cl3 → 2 FeCl3
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
CaCO3 → CaO + CO2
CO2 + 2Mg→ 2MgO + C
C + O2 → CO2
2KClO3 →2KCl + 3O2
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 10. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. K2O và KMnO4
B. KMnO4 và KClO3
C. H2SO4 và H2O
D. KOH và KClO3
Câu 11. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 12. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Câu 13. Trong những chất dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. KCl
Câu 14: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
A. H2O
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 8. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO
C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5
Câu 9. Các phương trình dưới đây phương trình nào là Phản ứng Hóa hợp và phương trình nào là Phản ứng Phân Hủy?
2 HgO → 2Hg + O2 ( phân hủy )
2 Fe + 3Cl3 → 2 FeCl3 ( hóa hợp )
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ( thế )
CaCO3 → CaO + CO2 ( phân hủy )
CO2 + 2Mg→ 2MgO + C ( thế )
C + O2 → CO2 ( hóa hợp )
2KClO3 →2KCl + 3O2 ( phân hủy )
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( phân hủy )
Câu 10. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. K2O và KMnO4
B. KMnO4 và KClO3
C. H2SO4 và H2O
D. KOH và KClO3
Câu 11. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 12. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Câu 13. Trong những chất dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. KCl
Câu 14: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
A. H2O
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 8: D
Câu 9:
2 HgO → 2Hg + O2 : phản ứng phân huỷ.
2 Fe + 3Cl3 → 2 FeCl3 : phản ứng hoá hợp.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 : phản ứng thế
CaCO3 → CaO + CO2 : phản ứng phân huỷ
CO2 + 2Mg→ 2MgO + C : phản ứng thế
C + O2 → CO2 : phản ứng hoá hợp
2KClO3 →2KCl + 3O2 : phản ứng phân huỷ
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O : phản ứng phân huỷ
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: A
Câu 13: A
Câu 14: C