Câu 8: Thể tích khí O2 cần dùng để đốt hết 6 lít khí H2 (ở đktc) là A. 2 lít. B. 3 lít. C. 4 lít. D. 6 lít.
Câu 9: Ứng dụng nào không phải của H2?
A. Dùng cho sự hô hấp của các loại sinh vật sống.
B. Bơm vào khinh khí cầu.
C. Điều chế kim loại từ oxit của chúng.
D. Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa.
Câu 10: Cho khí SO3 tác dụng với nước ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là
A. H2SO4. B. H2S. C. H2SO3. D. H2.
Câu 11: Thả một mẩu kim loại natri vào nước ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm là A. Na2O. B. NaOH. C. Na. D. Na(OH)2. Câu 12: Tỉ lệ số nguyên tử hiđro và oxi trong một phân tử nước là A. 2 : 3. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 1 : 2
Câu 8.
\(n_{H_2}=\dfrac{6}{22,4}=\dfrac{15}{56}mol\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(\dfrac{15}{56}\) \(\dfrac{15}{112}\)
\(V_{O_2}=\dfrac{15}{112}\cdot22,4=3l\)
Chọn B.
Câu 9.Chọn A.
Câu 10.
PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Chọn A.
Câu 11.
PTHH: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Chọn B.
Câu 12.
Phân tử nước: \(H_2O\) có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
Tỉ lệ giữa chúng là 2:1.
Chọn C.