Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Cát B. Bình hoa gốm sứ C. Bàn ghế D. Lưỡi dao
Câu 36: Loại thức ăn nào chứa nhiều chất đạm.
A. Thịt B. Gạo C. Rau xanh D. Ngô
Thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất đạm A : cơm B : rau C : bánh mì D : trứng
Câu 1. Em cho biết trong các loại thức ăn sau: Gạo, cá, tôm, dầu ăn, sắn, thịt lợn, khoai tây, trứng, ngô, mỡ động vật, các loại rau, củ, quả
a. Những thức ăn nào dạng lương thực, những thức ăn dạng thực phẩm ?
b. Loại nào cung cấp : chất đạm, chất béo, vitamin và chất khoáng ? Loại nào cung cấp chất tinh bột và đường ?
Câu2. Thế nào là chất tinh khiết, hỗn hợp chất ? Cho ví dụ ?
Câu 3. Hãy phân biệt dung dịch, huyền phù, nhũ tương ? cho ví dụ ?
Câu 4 Nêu nguyên tắc tách chất ra khỏi hỗn hợp ?
Câu 5. Nêu các phương pháp tách chất ?
giúp mik với chiều mik nạp r
Câu 10. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía D. Lúa mì
Câu 11 .Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Carbohydrate(chất đường, bột). B. Protein(chất đạm)
C. Lipid(chất béo) D. Vitamin
loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất đạm
a.ngô
b.gạo
c.rau xanh
d.thịt
Câu 1: Dãy gồm các lương thực là:
A. Gạo, ngô, khoai, sắn
B. Gạo, thịt, khoai, cá
C. Trứng, cá, thịt, sữa
D. Sắn, khoai, sữa, cá.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
D. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?
A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
B. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
C. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.
Trả lời:
Câu 4: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?
A. Thịt. B. Hoa quả.
C. Rau xanh. D. Hoa quả và rau xanh.
Câu 5: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Câu 6: Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 7: Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?
(1) Chất đạm (2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường (4) Chất khoáng
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2), (3) và (4).
C.(2), (3) và (4).
D. (1), (2) và (4).
Câu 8: Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào?
A. sắt
B. iodine (iot)
C. calcium (canxi)
D. zinc (kẽm)
Câu 9: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều vitamin và chất khoáng nhất?
A. Thịt B. Cá
C. Sữa D. Hoa quả
Câu 10: Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực-thực phẩm đúng?
A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh
B. Ướp muối cho cá
C. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài
D. Sấy khô các loại hoa quả.
Câu 31: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 32: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
Câu 33: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Câu 34: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:
A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí.
Câu 35 : Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối?
A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
Câu 36: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?
A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá
Câu 37: Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
Bài 38: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thép xây dựng. B. Thủy tinh. C. Nhựa composite. D. Xi măng.
Câu 39: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
A. nhiên liệu B. nguyên liệu C. phế liệu. D. vật liệu.
Câu 40: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nh
Những thức ăn nào dưới đây được coi là lương thực?
Khoai lang. Cá. Thịt. Rau cải. Sắn. Gạo. Cái nào đúng v mọi người?Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
Câu 3: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
Câu 1: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).
Câu 2: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3: Hỗn hợp là
A. Dây đồng.
B. Dây nhôm.
C. Nước biển.
D. Nước cất.
Câu 4: Nước chanh là
A. Dung dịch.
B. Nước tinh khiết.
C. Huyền phù.
D. Nhũ tương.
Câu 5: Thịt sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Protein (chất đạm).
C. Lipit (chất béo).
D. Carbohydrate (chất đường, bột).