Câu 5. Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ 3 thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy?
Câu 6. Chuyển câu “Các bạn đến thăm làng quê” thành một câu khiến.
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
(thành phố, lộng lẫy, rộng thoáng, tì bà, dìu dịu, bảo tàng)
- Từ ngữ chỉ đặc điểm:..............................................................................
- Từ ngữ chỉ sự vật:...................................................................................
Gia đình có ba thế hệ là:
A. Bố, mẹ cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông bà, bố mẹ và các con cùng chung sống
D. Cả đáp án A, B đúng
Câu 7. Viết số tự nhi n nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450 B. 900 C. 180 D.980
Giúp mình với ak. Mình cm ơn trước
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
mặt trăng có hình gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
Có một cây gỗ dài 8m. Một bác thợ mộc muốn cưa cây gỗ đó thành những khúc gỗ dài 16dm. Biết rằng, mỗi lần cưa hết 5 phút, cưa được một khúc gỗ thì bác ấy nghỉ ngơi thêm 3 phút nữa. Hỏi bác thợ mộc cưa xong cây gỗ hết thời gian bao nhiêu phút?
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1