trên đây khó vẽ lắm
tham khảo trên google hoặc trong sách cũng có mà
trên đây khó vẽ lắm
tham khảo trên google hoặc trong sách cũng có mà
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
Câu 2: Khái niệm hình chiếu, các mặt phẳng chiếu, các hình chiếu, các hướng chiéu, vị trí các hình chiếu.
Câu 3: Khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Câu 4: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật, hình chiếu của hình lăng trụ đều, hình chiếu của hình chóp đều.
Câu 5:Khái niệm các khối trụ, khối nón, khối cầu, hình chiếu của các khối tròn xoay.
Câu 6: Khái niệm hình cắt, công dụng của hình cắt.
Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết, trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Câu 8: Quy ước vẽ ren ngoài, ren trong, ren bị che khuất.
Các hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình chữ nhật là hình gì?
1. Nêu nd của phương pháp hình chiếu vuông góc
2. nêu đặc điểm các hình chiếu của: hcn, hình lăng trụ tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, hình trụ, hình nón và hình cầu
3. đối với các khối đa diện đều và khối tròn xoay cần bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn dủ hình dạng, kích thước
4. nêu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể
5. nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
6. nêu trình tự đọc bản vẽ lắp cứu tui mai thi rooif
Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều (h4.5), sau đó đối chiếu với hình 4.4 và trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền vào các ô trong bảng 4.2:
- Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?
- Chúng có hình dạng như thế nào?
- Chúng thể hiện các kích thước nào của hình lăng trụ tam giác đều?
Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tam giác cân
Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn
Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:
A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn
C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật
Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:
A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn
B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:
A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu cạnh
Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp
B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm B. cm C. dm D. m
Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Nếu đặt mặt đáy tam giác đều của hình lăng trụ đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của hình lăng trụ đều này là các hình gì?
Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là:
A.hình chữ nhật. B. hình tam giác. C. tam giác cân. D. tam giác đều.
Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều có dạng hình gì?
hình chữ nhật
hình tròn
hình tam giác đều
hình tam giác cân
Hãy vẽ hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng) của hình chóp đều với các kích thước sau: chiều cao cạnh đáy a = 4cm; chiều cao hình chóp h = 7cm.