3.1
Input: 100 số tự nhiên đầu tiên
Output: Tổng của chúng
3.2:
Input: hai số x,y
Output: Giá trị của hai số sau khi hoán đổi
3.1
Input: 100 số tự nhiên đầu tiên
Output: Tổng của chúng
3.2:
Input: hai số x,y
Output: Giá trị của hai số sau khi hoán đổi
Ví dụ 6. Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, ..., an cho trước.
Ta sẽ dùng biến MAX để lưu số lớn nhất của dãy A. Việc xác định MAX có thể được thực hiện như sau: Đầu tiên gán giá trị a1 cho biến MAX. Tiếp theo, lần lượt so sánh các số a2, ..., an của dãy A với MAX. Nếu ai> MAX, ta gán ai cho MAX.
INPUT: Dãy A các số ai, a¿, ..., a„ (n >]).
OUTPUT: Giá trị MAX = max{ay, 4ạ,..., a„Ì.
Từ đó, ta có thuật toán sau:
Bước 1. MAX← a1; i←1.
Bước 2. Nếu ai> MAX, gán MAX← ai.
Bước 3. i←i+ 1.
Bước 4. Nếu i≤n, quay lại bước 2.
Bước 5. Thông báo giá trị MAX và kết thúc thuật toán.
Dưới đây minh hoạ thuật toán trên với trường hợp chọn thỏ nặng nhất trong bốn chú thỏ có trọng lượng tương ứng là 2, 1, 5, 3 ki-lô-gam.
Ví dụ 6. Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, ..., an cho trước.
Ta sẽ dùng biến MAX để lưu số lớn nhất của dãy A. Việc xác định MAX có thể được thực hiện như sau: Đầu tiên gán giá trị a1 cho biến MAX. Tiếp theo, lần lượt so sánh các số a2, ..., an của dãy A với MAX. Nếu ai> MAX, ta gán ai cho MAX.
INPUT: Dãy A các số a1, a2, ..., an (n >1).
OUTPUT: Giá trị MAX = max{a1, a2,..., an}.
Từ đó, ta có thuật toán sau:
Bước 1. MAX← a1; i←1.
Bước 2. Nếu ai> MAX, gán MAX← ai.
Bước 3. i←i+ 1.
Bước 4. Nếu i≤n, quay lại bước 2.
Bước 5. Thông báo giá trị MAX và kết thúc thuật toán.
Dưới đây minh hoạ thuật toán trên với trường hợp chọn thỏ nặng nhất trong bốn chú thỏ có trọng lượng tương ứng là 2, 1, 5, 3 ki-lô-gam.
Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm tích các số trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số.
B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số.
C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chẵn trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
A. INPUT: các số chẵn trong dãy n số. OUTPUT: dãy n số tự nhiên .
B. INPUT: dãy n số tự nhiên. OUTPUT: số các số chẵn trong dãy n số.
C. INPUT: dãy n số tự nhiên . OUTPUT: các số chẵn trong dãy n.
D. INPUT: số các số chẵn trong dãy n số. OUTPUT: dãy n số tự nhiên.
7.Xác định Input, Output và mô tả thuật toán của bài toán sau:
Tìm giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c
Input: giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c; Output: các số nguyên a, b, c
Input: các số nguyên a, b, c; Output: GTLN của các số nguyên a, b, c
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If Điều kiện then Câu lệnh 1 Else Câu lệnh 2;
If Điều kiện then Câu lệnh 1, Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh 1; Else Câu lệnh 2;
Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
Bai_tap
tu giac
baitap9
1baitap
Xác định input, output của bài toán : viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. So sánh 2 số và thông báo kết quả số lớn nhất, bé nhất ra màn hình.
Câu 6. Xác định Input, output, mô tả thuật toán và viết chương trình giải các bài toán:
a. Sắp xếp 2 số a, b theo thứ tự không tăng, không giảm.
b.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong 3 số a, b, c.