Câu 4:
\(=\dfrac{a\left(a-b\right)-c\left(a-b\right)}{a\left(a+b\right)-c\left(a+b\right)}=\dfrac{a-b}{a+b}\)
Câu 4:
\(=\dfrac{a\left(a-b\right)-c\left(a-b\right)}{a\left(a+b\right)-c\left(a+b\right)}=\dfrac{a-b}{a+b}\)
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
rút gọn A,B,C
A=(3x+7)(2x+3)-(3x-5)(2x+11)
B=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
C=x(x3+x2-3x-2)-(x2-2)(x2+x-1)
Rút gọn phân thức sau
2x2 - x3 / x2 -4
X+1/ x3 +1
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a.(-2x3). (x2-5x-\(\dfrac{1}{2}\)) -(x3+3)
b.2(x-5y).(x+y)+(x+y)2+(5y-x2)
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2x-1)2+(x+3)2-5.(x-7).(x+7)
b) (x-2).(x2+2x+4)-(25+x3)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,A=x3+y3+z3-3xyz
b,B=(x+y)3+(y-z)3+(z-x)3
c,C=(x2+x+1) (x2+x+2)-12
d,D=bc(b+c)+ac(c-a)-ab(a+b)
Rút gọn .
a) (1-2x)3-(1+2x)3
b) (x-2)3-x3-x2+8
c) x3 +(2-x)3+6x2+12x
Rút gọn các biểu thức sau:
a) D = x 3 + x x 2 + 1 x khi x < 0 ;
b) E = 2 x 2 + 1 − − 3 x + 5 khi x ≥ 0 ;
c) F = x 2 − 3 x + 3 x + 1 − 2 .