Câu 18 “Nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước. Nhà có thể di động hoặc cố định” là đặc điểm của kiểu kiến trúc nhà ở nào ở Việt Nam. A. Nhà mặt phố. B. Nhà chung cư. C. Nhà sàn. D. Nhà nổi.
Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau: “ Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng. " Nhà được bán có mấy phòng và thuộc loại nhà ở nào?
Câu 1 : nhà ở bao gồm các phần chính sau :
A. Móng nhà , thân nhà , mái nhà
B. Sàn nhà , khung nhà , móng nhà
C. Thân nhà , mái nhà , móng nhà
D. Móng nhà , sàn nhà , tường , mái nhà
Câu 2 : Nhà ở đc phân chia thành các khu vực sinh hoạt như :
A. Khu vực Sinh hoạt chung , khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung , khu vực nghỉ ngơi , khu vực thờ cúng , khu vực nấu ăn , khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng , khu vực nấu ăn , khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi , khu vực nấu ăn , khu vực vệ sinh
Câu 3 : Các thiết bị trg ngôi nhà thông minh đc điều khiển từ xa bởi các thiết bị như :
A. Điện thoại đời cũ , máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điện thoại , máy tính bảng ko có kết nối internet .
C. Điều khiển , máy tính ko có kết nối internet .
D. Điện thoại thông minh , máy tính bảng có kết nối internet .
Câu 4 : Năng lượng điện đc sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau :
A. Bàn là , bếp ga , bật lửa , quạt bàn .
B. Máy tính cầm tay , bếp cồn , đèn pin , tivi .
C. Tủ lạnh , đồng hồ treo tường , đèn pin , nồi cơm điện .
D. Lò vi song , bếp than , máy nóng lạnh , đèn cầy .
Câu 5 : Kiểu nhà nào dưới đây đc xây dựng trên các cột phía trên mặt đất
A. Nhà chung cư .
B. Nhà sàn .
C. Nhà nông thôn truyền thống .
D. Nhà mặt phố .
Câu 6 : Biện pháp nào sao đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trg gia đình .
A. Sử dụng điện mọi lúc , mọi nơi ko cần tắt các đồ dung điện .
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ .
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dung điện ở mức tối đa .
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện .
Câu 7 : Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp vì :
A. Để mọi thành viên trg gia đình sống mạnh khoẻ , tăng vẻ đẹp cho nhà ở .
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật .
C. Giúp cho các thành viên trg gia đình cảm thấy dễ chịu .
D. Câu A và B .
Câu 8 : Quy trình xây dựng nhà là :
A. Chuẩn bị -> thi công -> hoàn thiện .
B. Thi công -> chuẩn bị -> hoàn thiện .
C. Hoàn thiện -> thi công -> chuẩn bị .
D. Thi công -> hoàn thiện -> chuẩn bị .
Câu 9 : Chỗ ngủ , nghỉ thường đc bố trí như sau :
A. Rộng rãi , trang nghiêm .
B. Riêng biệt , ồn ào .
C. Riêng biệt , yên tĩnh .
D. Trang trọng , ấm áp .
Câu 10 : Nhà ở có đặc điểm chg về :
A. Kiến trúc và màu sắc .
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng .
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo .
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng .
giúp mik nha !
"Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng,diện tích 79m vuông,có 3 phòng ngủ,2 phòng vệ sinh.Tòa nhà có hai tầng hầm để xe,khu vực sinh hoạt cộng đồng"
-Vậy,nhà được bán có mấy phòng chức năng và thuộc loại nhà ở nào?
Nhà ở mặt phố thường có kiểu kiến trúc như thế nào?
A.
Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình.
B.
Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng.
C.
Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
D.
Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên.
Loại hình nhà ở nào sau đây là nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà sàn B. Nhà nông thôn
C. Nhà thành thị D. Nhà mặt phố
Nhà ở mặt phố có kiểu kiến trúc như thế nào?
A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng.
C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình.
D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên.
Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
B. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
D. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 27 Nhà sàn thường có ở khu vực nào? A. Đồng bằng B. Thành phố C. Miền núi D. Nông thôn