Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.
A. cân.
B. khối lượng.
C. kilôgam (kg).
D. độ chia nhỏ nhất
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. mét (m).
B. đêximét (dm).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 8. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi vật đều có khối lượng.
B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng.
C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật.
D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… .
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1)... N
b. Một quả cân có khối lượng (2)... g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng (3)...
Chọn từ thích hợp trong khung (SGK) để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc (1) ... đặt (2) ….lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số (3) ... có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm (4) ... kim cân nằm (5) ... bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6)... trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của (7)…
Bài 4: (3 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Để đun sôi ấm nước ta lựa chọn đồng hồ …………………………………… b) Hát bài Quốc ca ta chọn đồng hồ ………………………………………….. c) Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để ……………………………………………………đo phù hợp d) Hiệu chỉnh đồng hồ về ……………………. trước khi đo. e) Đặt mắt nhìn theo hướng ……………. với mặt đồng hồ. f) Đọc và Ghi kết quả theo …………………mỗi lần đo
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo thể tích chất lỏng bình chia độ cần:
- Ước lượng (1) ... cần đo.
- Chọn bình chia độ có (2) ... và có (3) ... thích hợp.
- Đặt bình chia độ (4) ...
- Đặt mắt nhìn (5) ... với độ cao mực chất lỏng trong bình,
- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (6) ... với mực chất lỏng
Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải sao cho phù hợp
1. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết | a. phải dùng cân tiểu li |
2. Về thực chất, khi cân một vật là | b. ta chỉ biết giá trị gần đúng của khối lượng đó |
3. Muốn biết khối lượng của một cái nhẫn vàng với độ chính xác cao thì | c. khối lượng của vật đó |
4. Khi dùng "cân lò xo"" để đo khối lượng của một vật thì | D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của vật lấy làm mẫu gọi là các quả cân |