Tổng số hạt mang điện là \(\dfrac{66+22}{2}=44\left(hạt\right)\)
=> Tổng số proton trong X2O là \(\dfrac{44}{2}=22\left(hạt\right)\)
=> 2pX + pO = 22 (hạt)
=> pX = 7 (hạt)
=> X là N
CTHH: N2O
Tổng số hạt mang điện là \(\dfrac{66+22}{2}=44\left(hạt\right)\)
=> Tổng số proton trong X2O là \(\dfrac{44}{2}=22\left(hạt\right)\)
=> 2pX + pO = 22 (hạt)
=> pX = 7 (hạt)
=> X là N
CTHH: N2O
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là
A. N 2 O .
B. N O 2 .
C. O F 2 .
D. C O 2 .
Hợp chất vô cơ X có công thức phân tử AB2. Tổng số các hạt trong phân tử X là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của B nhiều hơn A là 4. Số hạt trong B nhiều hơn số hạt trong A là 6 hạt. Công thức phân tử của X là:
A. ON2.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là:
A. N2O.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
Phân tử MX3 có tổng số hạt bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8 hạt. Xác định công thức của MX3
A. AlCl3
B. FeCl3
C. AlBr3
D. FeBr3
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Trong T chỉ chứa loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết cộng phối trí.
Tổng số hạt cơ bản của phân tử X2O là 92, trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 28. X là
(biết 8O) A. 11Na B. 19K C. 3Li D. 47Ag
29. Hợp chất A có công thức: X3Y2 có tổng số hạt cơ bản là 150 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 50. CT của A là A. Ca3N2 B. Mg3N2 C. Ca3P2 D. Mg3P2
30. Hợp chất B có công thức: X2Y có tổng số hạt cơ bản là 140 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử Y là 22. CT của B là
A. Na2O B. Na2S C. K2O D. K2S
31. Hợp chất C có công thức: X3Y2 có tổng số hạt cơ bản là 222 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 74. Tổng số hạt mang điện trog X
2+ nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X3-
là 21. CT
của C là A. Ca3N2 B. Mg3N2 C. Ca3P2 D. Mg3P2
32. Một anion XO4
2-
có tổng số hạt là 146, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng hạt không mang điện
là 50. Tên nguên tử X là A. P B. S C. 24Cr D. 25Mn
33. Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đó tổng số hạt mang điện hơn tổng hạt không mang điện
là 68. M là A. Li B.Na C. K D. Rb
Mong giải và chi tiết cách giải. Tks
Ai giúp mình vs
Một nguyên tử Y có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Tìm ký hiệu của nguyên tử Y
Một nguyên tử X có tổng số hạt là 115 trong đó số hạt mang điện gấp 14/9 lần không mang điện. Xác định ký
hiệu của nguyên tử X
Cảm ơn mn
Oxit X có công thức R 2 O . Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron)?
A. N 2 O
B. N a 2 O
C. C l 2 O
D. K 2 O
Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?
A. N2O.
B. Na2O.
C. Cl2O.
D. K2O.
Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?
A. N2O.
B. Na2O.
C. Cl2O.
D. K2O.