Câu 2: Xếp các từ sau vào ba nhóm:
Từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp và từ láy: Lỏng lẻo, vui tươi, buồn bực, nóng nực, buồn bã, chán nản, cài đặt, hoa lá, quả quýt, quả cam, hạt gạo, ngọc ngà, châu báu, dễ dàng, khó khăn, thuận lợi, chăm chú, thơm ngát, rực rỡ, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, châm chọc, ăn uống, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi, phấn son, đỏ đắn, xanh xao, ồn ào, ầm ĩ.
Từ ghép phân loại: , quả quýt, quả cam, hạt gạo, thơm ngát, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi,
từ ghép tổng hợp: vui tươi , buồn bực , hoa lá, thuận lợi, ăn uống, phấn son,cài đặt
từ láy: Lỏng lẻo , nóng nực, buồn bã, chán nản, ngọc ngà, châu báu, dễ dàng, khó khăn, chăm chú, rực rỡ, châm chọc, đỏ đắn, xanh xao, ồn ào, ầm ĩ.
Từ ghép phân loại: , quả quýt, quả cam, hạt gạo, thơm ngát, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi.
Từ ghép tổng hợp: vui tươi , buồn bực , hoa lá, thuận lợi, ăn uống, phấn son.
Từ láy: Lỏng lẻo , nóng nực, buồn bã, chán nản, ngọc ngà, châu báu, dễ dàng, khó khăn, chăm chú, rực rỡ, châm chọc, đỏ đắn, xanh xao, ồn ào, ầm ĩ.